Điền các từ còn thiếu
1.su_tca_e
2. Cel_brat_
giúp me
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Does, phone, go, much, Excuse, to, because, than
My father is taller _____________ me.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
expensive at That is much Excuse a help
4. ____________ me. Can I have a look?
Điền từ còn thiếu vào _ :
It's very kind you __ help me . ( Từ cần điền gồm 2 chữ cái )
Peter has __ work all day in the morning in the factory ( Từ cần điền gồm 2 chữ cái )
Tam likes fish ______ it is good for heath ( Từ cần điền gồm 6 chữ cái )
Sắp xếp thành câu hợp lý :
me / Show / pen / your / , please .
Dịch ra tiếng Việt :
United Kingdom : ............................
1. to
2.to
3. (mk nghĩ là 7 chữ cái) because
sắp xếp: show me your pen please
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
1 . to
2 . to
3 . because
Show me your pen , please .
United Kingdom : VƯƠNG QUỐC ANH
1 . to
2 . to
3 . because
Show me your pen , please .
United Kingdom : VƯƠNG QUỐC ANH
HT
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Does, phone, go, much, Excuse, to, because, than
____________ me. Can I have a look at these jeans?
Điền các từ còn thiếu vào đoạn văn cho đúng : Các từ cần điền là : nhân hậu,thương yêu,tự tin,điều ước
Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống (…)
a) Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin dạng hình ảnh và âm thanh
b) Truyện tranh cho em thông tin dạng hình ảnh và văn bản.
c) Tiếng hát cho em thông tin dạng âm thanh
Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống (…)
a) Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin dạng hình ảnh và âm thanh
b) Truyện tranh cho em thông tin dạng hình ảnh và văn bản.
c) Tiếng hát cho em thông tin dạng âm thanh
Điền số: Sử dụng các số 3, 5, 8, 10 và các dấu +, - , x để điền vào mỗi ô còn trống ở bảng sau( Chỉ được điền một dấu hoặc một số vào mỗi hàng hoặc mỗi cột. Điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới):
Ta có thể xét các tổng theo từng hàng, từng cột và không khó khăn lắm sẽ có kết quả sau:
Điền số Sử dụng các số 3, 5, 8, 10 và các dấu , , x để điền vào mỗi ô còn trống ở bảng sau Chỉ được điền một dấu hoặc một số vào mỗi hàng hoặc mỗi cột. Điền từ trái sang phải, từ trên xuống dưới