viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là kg
4kg 734g
5kg 7hg
10kg 37g
456g
viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
2dm 3cm=..................; 18dm 2cm=..................;4dm 23mm=.................;
viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là tấn:
1 tấn 256 kg=.............................; 2356kg=....................................; 345kg=..........................
giúp!
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
6km2;
9,2km2 ;
0,3km2
6km2 = 600ha.
9,2km2 = 920ha
0,3km2 = 30ha.
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
7km2 ; 4ha; 8,5ha.
7km2 = 7 000 000m2
4ha = 40 000m2
8,5 ha = 85 000 m2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 30dm2 ; 300dm2; 515dm2
30 dm2 = 0,3 m2
300dm2 = 3m2
515dm2 = 5,15m2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.
10,4dm = 104cm; 12,6m = 1260cm;
0,856m = 85,6cm; 5,75dm = 57,5cm.
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
7 km 2 ; 4ha; 8,5 ha
7 km 2 = 7 000 000 m 2
4ha = 40 000 m 2
8,5 ha = 85 000 m 2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
65 000m2 ;
846 000m2 ;
5000m2
65 000m2 = 6,5ha;
846 000m2 = 84,6ha
5000m2 = 0,5ha.
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.
10,4dm = 104cm; 12,6m = 1260cm;
0,856m = 85,6cm; 5,75dm = 57,5cm.
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
6k m 2 ;
9,2k m 2 ;
0,3k m 2
6k m 2 = 600ha.
9,2k m 2 = 920ha
0,3k m 2 = 30ha.
Nói thêm: khi viết số đo diện tích, mỗi hàng đơn vị ứng với 2 chữ số
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
30 dm 2 ; 300 dm 2 ; 515d m 2
30 d m 2 = 0,3 m 2
300d m 2 = 3 m 2
515d m 2 = 5,15 m 2