Tìm các số tự nhiên n >255/23 và<438/29
Tìm các số tự nhiên n >255/23 và<438/29
Tìm số tự nhiên n lớn hơn 255/23 và nhỏ hơn 438/29
a) Tìm tất cả các phân số bằng với phân số 40 60 và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 23.
b) Tìm tất cả các phân số bằng với phân số − 11 33 và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 23.
a) Ta có 40 60 = 2 3 do đó các phân số cần tìm là:
2 3 ; 4 6 ; 6 9 ; 8 12 ; 10 15 ; 12 18 ; 14 21
b) Ta có − 11 33 = − 1 3 do đó các phân số cần tìm là:
− 1 3 ; − 2 6 ; − 3 9 ; − 4 12 ; − 5 15 ; − 6 18 ; − 7 21
UdhjcjNjjJGBGHFJGHGN F HFJBY HYKGYBRJTJRJF BGGGH
Tìm số tự nhiên lớn nhất viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của số đó là 23 Tìm số tự nhiên đó
A,tìm số tự nhiên n có 2 chữ số để 3n+1 và 4n+1 là số chính phương
B,tìm số tự nhiên n có 2 chữ số để n+4 và 2n là số chính phương
a)Tìm x biết(2x+2) chia hết cho 23 và 23 cũng chia hết cho (2x+3)
b) Tìm 2 số tự nhiên biết tích của chúng là1806
c)tìm số tự nhiên N biết : 1+2+3+...+N=1275
1. Tìm x : ( x - 5 ) ^ 4 = ( x - 5 ) ^ 6
2. Tìm số tự nhiên n để n + 7 chia hết cho n - 2
3. Tìm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng nếu dùng cả chữ số này lập thành các số tự nhiên có 3 chữ số thì 2 số lớn nhất có tổng bằng 1444.
3/ gọi 3 số phải tìm là a, b, c giả sử a > b > c (a, b, c khác 0)
vì a> b> c nên 2 số lớn nhất là: abc và acb
có abc + acb = 1444
a x 200 + 11 (b + c)= 1444
a < 8 vì 8 x 200 = 1600 > 1444
với a = 7 có
7 x 200 + 11 (b + c) = 1444
11 (b +c )= 44
b + c = 4
vì b và c là hai chữ số khác nhau và khác 0 nên b = 3, c= 1
các chữ số phải tìm là 7, 3, 1
các trường hợp a < 7 thì có 1444 - a x 200 không chia hết cho 11
Vậy các số phải tìm là 1, 3, 7
các số 40 và 23 khi chia cho số tự nhiên a khác 1 thì đều có số dư là 1. tìm số tự nhiên a và r
tìm chữ số tận cùng của 8 mũ 4n+1(n thuộc số tự nhiên) và 14 mũ 23+23 mũ 23+ 70 mũ 23