a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 1 đến 20.
b) Viết mổi số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên : 64 ; 169 ; 196 .
Bài 58 / trang 28 sách giáo khoa Toán tập 1
A) LẬP BẢNG BÌNH PHƯƠNG CỦA CÁC SỐ TỰ NHIÊN TỪ 0 ĐẾN 20
B) VIẾT MỔI SỐ SAU THÀNH BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN : 64 ; 169 , 196
BÀI 2 :
A) LẬP BẢNG LẬP PHƯƠNG CỦA CÁC SỐ TỰ NHIÊN TỪ 0 ĐẾN 10
B) VIẾT MỖI SỐ SAU THÀNH LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN : 27 ; 125 ; 216
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
b) 27 = 33 ; 125= 53 ; 216= 63.
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
1 )
a) 02=0 ; 12=1 ; 22 = 4 ;32 = 9; 42 = 16; 52 =25 ; 62 = 36 ; 72= 49 ; 82 = 64 ; 92 = 81 ; 102 = 100
112 = 121 ; 122 = 144 ; 132 = 169 ; 142 = 196 ; 152 = 225 ; 162 = 256 ; 172 = 289 ; 182 = 324 ; 192 = 361 ; 202 = 400.
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2 )
a)
STN | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
b) 27 = 33 ; 125 = 53 ; 216 = 63 .
a)
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b) 64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
2.
Số tự nhiên | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 |
1./a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2./a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
64 = 82; 169 = 132 196 = 142
a | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a3 | 0 | 1 | 8 | 27 | 64 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | 1000 |
27 = 33; 125 = 53; 216 = 63
1.a) bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
0^2=0
1^2=1
2^2=4
3^2=9
4^2=16
5^2=25
6^2=36
7^2=49
8^2=64
9^2=81
10^2=100
11^2=121
12^2=144
13^2=169
14^2=196
15^2=225
16^2=256
17^2=289
18^2=324
19^2=361
20^2=400
b)64=8^2 , 169=13^2 , 196=14^2
2.
a) lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
0^3=0
1^3=1
2^3=8
3^3=27
4^3=64
5^3=125
6^3=216
7^3=343
8^3=512
9^3=729
10^3=1000
b) 27=3^3
125=5^3
216=6^3
1.
a) lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64 ; 169 ; 196.
2.
a) lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 27 ; 125 ; 216.
1.a) 0\(^2\)=0 ; 1\(^2\)=1; 3\(^2\)=9 ; 4\(^2\)=16; 5\(^2\)=25; 6\(^2\)=36; 7\(^2\)=49; 8\(^2\)=64; 9\(^2\)=81; 10\(^2\)=100; 11\(^2\)=121; 12\(^2\)=144; 13\(^2\)= 169 ; 14\(^2\)=196; 15\(^2\)=225; 16\(^2\)=256; 17\(^2\)=289; 18\(^2\)=324; 19\(^2\)=361; 20\(^2\)=400
b) 64=8\(^2\);169=13\(^2\);196=14\(^2\)
2. 0\(^3\)=0 ;1\(^3\)=1 ;2\(^3\)=8 ;3\(^3\)=27 ;4\(^3\)=64 ;5\(^3\)=125; 6\(^3\)=216; 7\(^3\)=243;8\(^3\)=512;9\(^3\)=729;10\(^3\)=1000
b. 27=3\(^3\);125=5\(^3\);216=6\(^3\)
Bài 1: a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64 ; 169 ; 196
Bài 2: a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên:27 ; 125 ; 216
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.B) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196Bài 2:A) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10>B) Viết mỗi số sau thanh lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b)64=82
169=132
196=142
a)Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b)Viết mỗi số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:64 ,169.196.
\(0^2=0;1^2=1;2^2=4;3^2=9;4^2=16;5^2=25;6^2=36\)
\(7^2=49;8^2=64;9^2=81;10^2=100;11^2=121;12^2=144;13^2=169\)
\(14^2=196;15^2=225;16^2=256;17^2=289;18^2=324;19^2=361;20^2=400\)
Mệt quá
a) 02=0
12=1
22=4
32=9
42=16
52=25
72=49
82=64
92=81
102=100
112=121
122=144
132=169
142=196
152=225
162=256
172=289
182=324
192=361
202=400
b) 64=82
169=132
196=142
a, 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0 1 4 9 16 25 36 49 64 81 100 121 144 169 196 225 289 324 361 400
b, 64 = 8^ 2
169 = 13 ^ 2
196 = 14 ^ 2
Bài 1:
A) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
B) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196
Bài 2:
A) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10>
B) Viết mỗi số sau thanh lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a) \(0^2=0;1^2=1;2^2=4;3^2=9;4^2=16;5^2=25;6^2=36;7^2=49;8^2=64;9^2=81;10^2=100\)
\(11^2=121;...;20^2=400\)
b) \(64=8^2;169=13^2;196=14^2\)
Bài 2 :
a) \(0^3=0;1^3=1;2^3=8;4^3=64;...;10^3=1000\)
b) \(27=3^3;125=5^3;216=6^3\)