Tìm 3 từ chỉ đặc điểm của các loài cây và đặt câu với 3 từ chỉ đặc điểm vừa tìm được
a) tìm các danh từ, tính từ, động từ trong đoạn văn trên
b) xếp các tính tình thành 2 phần chỉ : đặc điểm
trạng thái
c) đặt 3 câu với tính từ vừa tìm được trong bài
a) tìm các danh từ, tính từ, động từ trong đoạn văn trên
b) xếp các tính tình thành 2 phần chỉ : đặc điểm
trạng thái
c) đặt 3 câu với tính từ vừa tìm được trong bài
Bài 2:a) Cho câu văn sau: Mấy cây hoa trong vườn còn đọng những giọt nước long lanh trên lá đang nhè nhẹ tỏa hương
Tính từ chỉ đặc điểm của sự vật
Tính từ chỉ đặc điểm của hoạt động
b)Đặt 2 câu,mỗi câu chứa 1 loại tính từ vừa tìm được ở phần a.
Gạch dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong những câu văn dưới đây. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cây cối thế nào ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | |
Chúng thật hiền lành | |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh |
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cây cối thế nào ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | Nhà cửa thế nào ? |
Chúng thật hiền lành | Chúng (đàn voi) như thế nào ? |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Anh (anh quản tượng) thế nào ? |
tìm 3 từ láy chỉ đặc điểm và đặt câu
long lanh, ào ào, róc rách
Những giọt sương long lanh đang đọng trên lá.
Chúng em ào ào ra sân trường
Tiếng suối róc rách làm sao
Dịu dàng, long lanh, lấp lánh.
Đặt câu : mẹ em là một người dịu dàng
Đôi mắt bạn Lan long lanh.
Những ngôi sao thất lấp lánh 💖💖
lung linh , ầm ầm , í ớ ( từ láy đặc biệt )
-Ánh trăng lung linh dưới mặt hồ .
- Sóng vỗ vào bờ ầm ầm .
- Mưa xuống ,làm mọi thứ hỗn loạn , tiếng còi xe pin pin ,tiếng gọi nhau í ớ.
20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng anh trừ màu sắc ,đặt 7 câu với các từ tìm được
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.
Viết hai từ ngữ chỉ đặc điểm của nam giới . Đặt câu một từ vừa tìm đc
mik cần bài này gấp
Viết 5 từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe. Đặt câu với 1 từ tìm được
Viết 5 từ chỉ đặc điểm một cơ thể khỏe mạnh Đặt câu với 1 từ tìm được
5 từ chỉ hoạt động có lợicho sức khỏe :
tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng
5 từ chỉ đặc điểm cơ thể khỏe mạnh :
vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, to khỏe
Tập thể thao, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, chơi bóng rổ.
-Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể thao.
Nhanh nhẹn, vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng.
-Tuy đã ngoài 80 nhưng bà tôi vẫn rất nhanh nhẹn.
- 5 hoạt động có lợi cho sức khỏe: thể dục, đá bóng, uống thuốc, đạp xe, đá cầu
- Đặt câu: Mỗi buổi sáng Nam đều thể dục.
- 5 từ chỉ đặc điểm của cơ thể khỏe mạnh: cao lớn, to khỏe, lực lưỡng, săn chắc, thon gọn...
- Đặt câu: Anh lực sĩ có thân hình lực lưỡng
Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau đây :
Các từ chỉ đặc điểm như: màu sắc, tính chất, hình dáng,... của sự vật.
Các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong mỗi câu đó là:
a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.