Số gồm 4 triệu , 3 trăm nghìn , 5 vạn , 7 đơn vị.
Viết các số gồm:
a, 3 vạn, 7 nghìn và 468 đơn vị b, 9 trăm nghìn, 8 nghìn và 34 đơn vịc, 1 triệu, 7 trăm nghìn, 5 trămd, 8 tỉ, 7 triệu, 36 nghìn, 4 đơn vị
Viết số, biết số đó gồm:
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
5 760 342
5 706 342
50 076 342
57 634 002
Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
a) 5760342
b) 5706342
c) 50076342
d) 57634002
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Viết các số gồm:
a,6 chục triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
b,6 triệu,8 trăm nghìn,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
c,6 chục triệu,8 triệu,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
d,6 triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 nghìn,5 chục và 3 đơn vị
a)60870453
b)6807453
c)60807453
d)6874053
Số gồm 6 trăm triệu, 7 triệu, 8 chục nghìn
5 nghìn và 2 đơn vị là
Viết số biết số đó gồm
a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
a. 8 545 702
b. 80 504 572
c. 805 405 702
Viết số thập phân :
a) Gồm 5 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm và 2 phần nghìn.
b) Gồm 1 đơn vị, 1 phần trăm và 1 phân vạn.
c) Gồm 32 đơn vị, 32 phần nghìn và 32 phần triệu.
d) Gồm 2 đơn vị, 0.02 đơn vị và 0.0002 đơn vị.
Gồm 5 đơn vị 3 phần mười 4 phần trăm và 2 phần nghìn
Gồm 1 đơn vị 1 phần trăm và 1 phần vạn
Gồm 32 đơn vị 32 phần nghìn và 32 phần triệu
Gồm 2 đơn vị 0,02 đơn vị và 0,0002 đơn vị
Gồm 5 đơn vị 3 phần mười 4 phần trăm và 2 phần nghìn : 5,342
Gồm 1 đơn vị 1 phần trăm và 1 phần vạn: 1,0101
Gồm 32 đơn vị 32 phần nghìn và 32 phần triệu: 32,32000032
Gồm 2 đơn vị 0,02 đơn vị và 0,0002 đơn vị: 2,0202
học tốt
Gồm 5 đơn vị 3 phần mười 4 phần trăm và 2 phần nghìn là: 5,342
Gồm 1 đơn vị 1 phần trăm và 1 phần vạn là: 1,0101
Gồm 32 đơn vị 32 phần nghìn và 32 phần triệu là: 32,32000032
Gồm 2 đơn vị 0,02 đơn vị và 0,0002 đơn vị là: 2,0202
Viết số biết số đó gồm:
a) 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị.
b) 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục :