Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nếu đã yêu thì sao
Xem chi tiết
Arcobaleno
16 tháng 4 2016 lúc 8:53

Queen moonlight

Trần Duong Yến Như
16 tháng 4 2016 lúc 8:54

Queen moonlight

Vũ Minh Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bích Lan
15 tháng 3 2023 lúc 15:19

Bạn học lớp 5 à ,cùng khối với mình rồi ,kết bạn mình nha ! Còn về phần câu hỏi thì ............mình thua ,hỏng biết:d

Phạm Kim Chi
15 tháng 3 2023 lúc 15:20

đó sẽ là công việc tuyệt vời !

Gia Hân
15 tháng 3 2023 lúc 15:21

loading...

 

Hội yêu Tiếng Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Lan Anh
16 tháng 6 2018 lúc 19:47

giáng sinh: Christmas

đăng ký :registration

du học: study abroad

chúc bn học tốt!

lan anh le
16 tháng 6 2018 lúc 19:47

1.christmas

2.registration

3.study abroad

TAKASA
16 tháng 6 2018 lúc 19:47

Giáng sinh : christmas

Đăng ký : registration

du học : study abroad

Trần Thu Trang
Xem chi tiết
Lưu Thiên Vũ
20 tháng 7 2018 lúc 19:46

Warm(a): ấm áp, sưởi ấm.

Chúc chị học tốt ạ! ^-^

ARMY~BTS
20 tháng 7 2018 lúc 19:44

Warm : Ấm áp

phong
20 tháng 7 2018 lúc 19:44

ấm nha bạn : ấm áp ý 

Haibara Ai
Xem chi tiết
Quỳnh Nguyễn
4 tháng 7 2018 lúc 10:22

Trả lời :

Bạn có khỏe không ?

=> How are you ?

Tôi khỏe , Cảm ơn ! Còn bạn ?

=> I'm fine , Thanks . And you ?

Chúc bạn học tốt !

Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh
4 tháng 7 2018 lúc 10:22

How are you?

I’m fine, Thank you! And you?

Huy Toàn 8A
4 tháng 7 2018 lúc 10:22

How are you?

I am fine thanks you And you

Mình xong đầu

Ngọc Uyên
Xem chi tiết
Ngọc Uyên
14 tháng 10 2016 lúc 9:52

chỉ giúp đi 

 

Nguyễn Như Quỳnh
19 tháng 10 2016 lúc 15:54

 I live in a house at ____(Bạn tự điền tên đường vào nhé!) street with my family. My house is small but it is very beautiful. It has 3 bed room, one for my parent, one for my sister ( hoặc là brother, tùy bạn chọn thôi) and one for me. The living room is small but it is very nice and the kitchen is very convenient. My house also has a small garden with some trees and flowers that my father is planted. My house isn't large but it very beautiful, and I enjoy it very much. 

Bạn có cần dịch không

Nguyễn Miu Xu
Xem chi tiết
♥➴Hận đời FA➴♥
8 tháng 2 2018 lúc 8:31
Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculatePhép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

Nguyễn Miu Xu
8 tháng 2 2018 lúc 8:32

thank you bạn nhìu

seru
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Minh Hiếu
6 tháng 2 2018 lúc 19:37

ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

Phạm Trần Thảo Vy
6 tháng 2 2018 lúc 19:35

Foods :thức ăn

bread :bánh mì

spaghetti: mì ý

fish :cá

meat : thịt

rice : cơm

................

drinks :thức uống

orange juice ; Nước cam ép

milk :sữa

mineral water : nước khoáng

water :nước

..........

Thân Vũ Khánh Toàn
6 tháng 2 2018 lúc 19:40

Đồ ăn: grund beef, roast, pork, lamb, beef, sausage, stewing meat, chops, steak, leg, soya cheese, p

Ngô Anh Thư
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thu Huyền
13 tháng 8 2018 lúc 8:19

Working 8 hours per day makes me feel exhausted, I sometimes feel as if I’m choking by hard work and stresses. So, music is one of my joys. I feel completely relaxed when listening to the Ballad songs. Music helps me out of all the stresses from work; with me, music is my soulmate.

Hàng ngày, tôi phải làm việc suốt 8h đồng hồ. Công việc mệt mỏi và áp lực khiến đôi lúc tôi thấy ngạt thở. Vậy nên âm nhạc là niềm vui của tôi. Mỗi khi mệt mỏi hay áp lực, tôi thường nghe nhạc. Những bản nhạc ballad khiến tôi cảm thấy được thư giãn, thoải mái. Có thể nói, âm nhạc như người bạn tri kỉ, giúp tôi cảm thấy thoải mái hơn sau những giờ làm việc căng thẳng.

CHÚC BẠN HỌC TỐT!