Tìm a,b thuộc N biết : a-b =5 và 6 lần UCLN(a,b)=BCNN(a,b)
Tìm a,b thuộc N biết:
a+b=30 ; và BCNN(à;b) gấp 6 lần UCLN(a;b)
Gọi UCLN(a;b)=d
=>a=d.m (giả sử a >b)
b=d.n
=> (m,n)=1 (m<n)
a.b=(d.m).(d.n)=\(d^2\) .m.n
ma BCNN=a.b:UCLN(a,b)
=\(d^2\).m.n:d
=d.m.n
Mặt khác ta có:
BCNN(a,b)=6.UCLN(a,b)=6.d
=>d.m.n=6d
=>m.n=6
Ma (m,n)=1 và m<n
=>m=1 hoặc m=2
n=6 n=3
+Với m=1, n=6 thi =>a=d
b=6d
mà a+b=30 => d+6=30=>7d=30
=>d=30:7 (loại)
+Voi m=2, n=6 thi =>a=d.2
b=d.3
ma a+b=30 => d.2+d.3=30 => 5.d =30
=>d=30:5
=>d=6
=>a=2.6=12
b=3.6=18
Vậy ta có 1 cặp số thỏa mãn là 12 và 18.
Tìm a,b thuộc N biết
a) a+b=72 và UCLN (a,b)=9
b)a x b =7840 và UCLN (a,b)=14
c)UCLN (a,b)=5 và BCNN (a,b)=210
a) a=9*y
b=9*x
do đó a+b = 9*y+9*x=72
=9*(y+x)=72
x+y=8
ta có bảng sau
x+y | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
x | 1 | 7 | 3 | 5 | 4 | 2 | 6 |
y | 7 | 1 | 5 | 3 | 4 | 6 | 2 |
vậy (x,y) thuộc{1,7;7,1;3,5;5,3;4,4;2,6;6,2;}
b) a=14*x
b=14*y
a*b=7840=14*x*14*y
7840/14/14=x*y
x*y=40
ta có bảng sau: tương tự câu a
a)TBR : ƯCLN(a,b) = 9
=> a = 9k, b = 9l ( k,l nguyên tố cùng nhau)
Vì a + b = 72 => 9k + 9l = 72
=> 9( k+l) = 72
=> k+l = 72 : 9 = 8
Ta có bảng :
k | 1 | 2 | 3 | 4 |
l | 7 | 6 | 5 | 4 |
a | 9 | 18 | 27 | 36 |
b | 63 | 54 | 45 | 36 |
Không rõ a>b hay b>a nên chung chung vậy thôi
b)c) tương tự
tìm a , b thuộc N* biết
1 . a+ b = 144 và UCLN ( a , b ) = 24
2 . a + b = 108 và UCLN ( a , b ) = 9
3 . a .b 4800 và BCNN ( a , b ) = 240
4 . a + b = 30 và BCNN ( a , b ) = 6 . UCLN ( a ,b )
làm 1 ý thui cũng dc :( hứa sẽ tick
vì ƯCLN(a,b) = 24 => a = 24k1 và b = 24k2 ( với ƯCLN(k1;k2)=1 )
vì a + b = 144
hay 24k1 + 24k2 = 144
hay 24 (k1+k2) = 144
hay k1+k2=6
mà a và b là số nguyên tố cùng nhau => k1 = 1 và k2 = 5
=> a = 24k1 = 24 . 1 = 24
và b = 24k2 = 24 . 5 = 120
=> a = 24 và b = 120
hoặc k1 = 5 và k2 = 1
=> a = 24k1 = 24 . 5 = 120
và b = 24k2 = 24 . 1 = 24
Vậy (a;b) = (24;120) = (120;24)
Tìm a thuộc n biết UCLN (a,b)= 18 và a+b=90
Tìm a thuộc n biết BCNN (a,b)=120 và b +a=120
Câu 1 :tìm phân số a/b bằng phân số 42/66, biết rằng ucln(a;b ) = 36 ?
Câu 2: tìm a;b thuộc N biết ucln ( a,b )=12 và bcnn(a, b ) =360 ?
Câu 1 : \(\frac{a}{b}=\frac{42}{66}=\frac{7}{11}\Rightarrow a=7k;b=11k\) với \(k\in\) N*
ƯCLN(a ; b) = 36 => ƯCLN(7k ; 11k) = 36. Mà 7 và 11 nguyên tố cùng nhau nên k = 36
Vậy a = 36 x 7 = 252 ; b = 396.
Phân số phải tìm là \(\frac{252}{396}\)
Tìm a, b thuộc N biết: BCNN(a,b) + UCLN (a,b) = 14
tìm a,b thuộc N biết;BCNN[a,b]+UCLN[a,b]=2
chưa chi ông đã trả lời bậy bạ rùi Nguyễn Khắc Vinh ạ!
a,Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a,b) - UCLN(a,b)=5
b,Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN(a,b) - UCLN(a,b)=35
Tìm a;b thuộc N để:
a) UCLN(a;b) = 2 và 3a+b = 12
b) UCLN(a;b) = 5 và 2a+3b = 60
c) a.b = 180 và BCNN(a;b) = 20 . UCLN (a;b)
làm dc câu nào cũng dc.