Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
560000kg = ………….. tấn
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5
a 3,00500 km
b 8,002 tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
2 tấn 450 kg =....................tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 540 kg =............... tấn
6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là:
A. 6,43
B. 6,043
C. 64,3
D. 0,643
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 218kg = ..... tấn
ĐÁP ÁN LÀ
3,21800 tấn
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
17 tấn 605kg = .....tấn
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
10 tấn 15kg = .....tấn.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
A. 350 tân
B. 3,5 tấn
C. 3,05 tấn
D. 3,005 tấn