Tìm từ đồng nghĩa với khoét giúp mình nha
Tìm từ đồng nghĩa với từ khoét
giúp mình nha!
đồng nghĩa với từ "khoét" là đục nha
ĐỤC NHA
~ HT ~
“Lấy trứng khoét một lỗ nhỏ để lòng trắng, lòng đỏ chảy ra”. Tìm từ đồng nghĩa với từ “ khoét”.
từ đồng nghĩa với từ “ khoét” là từ đào moi móc
từ đồng nghĩa với từ “ khoét” là từ đào, moi ,móc
giúp mình câu này nha;
tìm 2 từ đồng nghĩa với từ anh hùng
giúp mình nha mai phải nô[f rồi
Về phương diện tính từ hay danh từ ạ ??
tìm các từ đồng nghĩa với từ lấp lánh, tí hon, bao la.
trả lời giúp mình nha!
Từ đồng nghĩa với lấp lánh: Lung linh
Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ bé
Từ đồng nghĩa với bao la: rộng rãi
~Hok Tot~
đồng nghĩa với :
lấp lánh : lung linh , lấp loáng, long lanh , lóng lánh ...
tí hon: nhỏ , bé , nhỏ bé, nhỏ xíu , tí ti ...
bao la: rộng lớn , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn,bất tận , thênh thang ....
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
nhân hậu => ...
dịu dàng =>...
sáng dạ=> ...
thầy cô => ...
trái đất => ...
giúp mình nha
Nhân hậu => Tốt bụng, Hiền lành, Nhân từ,...
Dịu dàng => Thùy mị, nết na, dịu hiền,...
Sáng dạ => Thông minh, nhanh trí,...
Thầy cô => Giáo viên, Giảng viên, Người giảng dạy,...
Trái đất => Địa cầu
GIÚP MÌNH NHA!!!
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ "hòa bình"?
THANKS CÁC BẠN!!!!
2 từ đồng nghĩa với " hòa bình " là bình yên , thanh bình
Tìm từ đồng nghĩa với từ sáng trong
GIÚP MÌNH NHA😁😁😁😙😙😙👌👍🖒
trong sáng, sáng trưng, sáng lòa
kb với mik mình tìm cho nhiều hơn
Đặt 5 câu ghép
Đặt 5 cây đơn
tìm 5 từ đồng nghĩa với từ chạy
Đặt 5 câu có sử dụng cặp quan hệ từ
Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ lao động
giúp mình nha :))
5 câu ghép :
- Lan học toán còn Tuấn học văn.
- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.
- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
- Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.
5 câu đơn :
- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.
5 từ đồng nghĩa với từ chạy :
- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...
5 câu sử dụng quan hệ từ :
- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.
- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.
- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.
- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.
- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.
5 từ đồng nghĩa với lao động :
- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...
từ đồng nghĩa với chót vót.
(giúp mình nha)