70815,975806,5723600,472036953 nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
70815;
975 806;
5 723 600;
472 036 953.
Trong số 70851, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (5)
Trong số 975806, chữ số 5 trong chỉ 5 ngàn (5000)
Trong số 5723600, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (5000000)
Trong số 427036953, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (50)
50637
284305
8237600
312012126
Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số trên
Giải
50637 : 3 chục
284305: 3 trăm
8237600: 3 chục nghìn
312012126: 3 trăm triệu
Giá trị chữ số 3 trong số đó là:
50637 Giá trị chữ số 3 là hàng chục
284305Giá trị chữ số 3 là :hàng trăm
8237600 Giá trị chữ số 3là:hàng chục nghìn
312012126 Giá trị chữ số 3là:hàng trăm triệu
50637
284305
8237600
312012126
Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số trên
50637:3 chục
284305:3 trăm
8237600:30 nghìn
312012126:3 trăm triệu
đọc các số sau và nêu rỏ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào , lớp nào ?
67358;851904;3205700;195080126
nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau
103;1379;13064;8932;3265091
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
50;50000;5000;5000000
3;300;3000;30;3000000
tk mk nha !
Bài 5: Nêu giá trị của chữ số 3 trong các số dưới đây
Số | 23,54 | 2,305 | 2,053 | 2,035 |
Giá trị của chữ số 3 |
|
|
|
|
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
715 638;
571 638;
836 571.
Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn.
Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn.
Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 103.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 1379.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 8932.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 13 064.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 3 265 910.
3 ( 3 đơn vị)
300 ( 3 trăm )
30 ( 3 chục )
3000 ( 3 nghìn )
3000000 ( 3 trăm triệu)
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
a) 715 638;
b) 571 638;
c) 836 571.
a) Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn.
c) Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm.
a) Đọc các số sau:
70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953.
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên
a) Bảy mươi ngàn tám trăm mười lăm
Chín trăm bảy mươi lắm nghìn tám trăm linh sáu
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chìn trăm năm mươi ba
b) 70815 : Chữ số 5 ở hàng đơn vị
975 806 : chữ số 5 ở hàng nghìn
5 723 600 : Chữ số 5 ở hàng triệu
472 036 953 : chữ số 5 ở hàng chục
Chúc bạn học tốt!
Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này có giá trị 5 đơn vị.
Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu, chữ số 5 trong số này có giá trị là 5000.
Số 5 723 600, đọc là: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm, chữ số 5 trong số này có giá trị 5000000.
Số 472 036 953, đọc là: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba, chữ số 5 trong này có giá trị là 50.
a) 70815 : Bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm
chữ số 5 có giá trị là : 5
b) 975 806 : Chín trăm bảy mười lăm nghìn tám trăm linh sáu
chữ số 5 có giá trị là : 5 000
c) 5 723 600 : Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm
chữ số 5 có giá trị là : 5 000 000
d) 427 036 953 : Bốn trăm hai mười bảy triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba
chữ số 5 có giá trị là : 50
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
35 627 449;
123 456 789;
82 175 263;
850 003 200.
35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu
123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn
82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.