A chia 48 bang 129 có dư. A chia 96 dư 68. Tìm A
Tìm số a biết a chia 48 = 129 và có dư, khi láy a chia cho 96 thì dư 68
Tìm số a biết a chia 48 = 129 và có dư, khi láy a chia cho 96 thì dư 68.Vậy số A là 6212.
Tìm số A biết A chia cho 48 được thương là 129 .và có dư. A chia 96 có dư là 68
Theo bài ra ta có :
A = 96 . r + 68
A = ( 48 .2 ) . r + 48 . 1 + 20
A = 48 . 2r + 48 . 1 +20
A = 48 . ( 2r + 1 ) + 20
Mà a chia 48 được thương là 129 => 2r + 1 = 129 => 2r = 128 => r = 64
A = 96 . 64 + 68 = 6212
Tìm A biết A chia cho 48 được thương là 129 và còn dư. A chia cho 96 dư 68."
Gọi số dư trong phép chia A cho 48 được thương là 129 là r
=> A = 129 x 48 + r ( r < 48)
Viết A = 128 x 48 + (48 + r) = 64 x (2x 48) + (48 + r) = 64 x 96 + (48 + r)
=> A chia cho 96 dư 48 + r
Theo bài cho ta có: 48 + r = 68 => r = 68 - 48 = 20
Vậy A = 129 x 48 + 20 = 6212
Tìm số tự nhiên A biết A chia cho 48 được thương là 129 và có dư. Còn A chia cho 96 dư 68
Ta có: 96:48=2
68:48=1(dư 20)
=> A:48 sẽ dư 20.
Vậy A =48x129+20=6212
Tìm số A khi chia A cho 48 được 129 và còn dư . Khi chia A cho 96 thì còn dư 68 . Tìm A
Tìm số tự nhiên A biết số A chia cho 48 được thương là 129 và còn dư .A chia cho 96 dư 68 .Tìm A
A=48x129+số dư=6192+số dư
Lấy 6192:96 dư 48 theo đề bài A:96 dư 68
=> số dư phép chia của A cho 48 là 68-48=20
Số A là 6192+20=6212
Tìm số tự nhiên A, biết số a chia cho 48 thì được thương 129 và còn dư; số A chia cho 96 dư 68
tìm số tự nhiên A .A chia 48 được thương là 129 và còn dư . còn A chia 96 dư 68
tìm số tự nhiên a biết a chia 48 được thương là 129 và còn dư , a chia cho 96 thì dư 68
Gọi a là số dư trong phép chia A cho 48 và b là thương trong phép chia A cho 96
Theo bài ra ta có A= 48x129+a và A =96xb+68 => b=(A-68):96
Vì a là số dư =>0<a<48 => (48x129)<A<(48x129+48)
hay 6192 < A < 6240=> 6124 < A-68 < 6172 => 63\(\frac{19}{24}\)< (a-68):96<64\(\frac{7}{24}\)
hay 63/19/24< b < 64/7/24 => b=64
Do đó A= 64*96+68=6212