nêu giá trị của chữ số 3:
50 637:
284 305:
8 237 600:
312 021 126:
Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số dưới:
50 637
284 305
8 237 600
312 021 126
Ai nhanh nhất và đúng thì mình tick
giá trị của chữ số 3 trong số 50637 là :30
________________________284305 là: 300
________________________8237600 là :30000
________________________312021126 là: 300 000 000
mk nhanh nhất nè tk mk nha rất rất cảm ơn bn
chữ số 3 trong số 50 637 là 30 đơn vị nhé ; hàng chục
chữ số 3 trong số 284 305 là 300 đơn vị nhé ;hàng trăm
chữ số 3 trong số 8 237 600la 30 000 đơn vị; hàng chục nghìn
chữ số 3 trong số 312 021 126 là 300 000 000 đơn vị nhé ; hàng trăm triệu
đọc các số
50 637 284 305 8 237 600 312 021 126
năm mươi nghìn sáu trăm ba mươi bảy
hai trăm tám mươi tư nghìn ba trăm lẻ năm
tám triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm
ba trăm mười hai triệu không trăm hai mươi mốt nghìn một trăm hai mươi sáu
1 Năm mươi nghìn sáu trăm ba mươi bảy.
2 Hai trăm tám mươi tư nghìn ba trăm linh năm.
3 Tám triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm.
4 Ba trăm mười hai triệu không trăm hai mươi mốt nghìn một trăm hai mươi sáu.
NHỚ CHỌN CÂU TRẢ LỜI CỦA MÌNH NHÉ !!!
Năm mươi nghìn sáu trăm ba mươi bảy
Hai trăm tám mươi bốn nghìn ba trăm linh năm
Tám triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm
Ba trăm mười hai triệu không trăm hai mốt nghìn một trăm hai mươi sáu
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
a) 46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.
960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị
Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị
b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
*Cho biết 21 22 23 24 25 = 637*600 Không thực hiện phép tính hãy tìm và giải thích cách tìm giá trị của chữ số *.
Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
Không thực hiện phép tính hãy tìm và giải thích cách tìm giá trị của chữ số *
a, 21 x 22 x 23 x 24 x 25 = 637*600
b, 18 x 19 x 20 x 21 x 22 = 31*0080
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 103.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 1379.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 8932.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 13 064.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 3 265 910.
3 ( 3 đơn vị)
300 ( 3 trăm )
30 ( 3 chục )
3000 ( 3 nghìn )
3000000 ( 3 trăm triệu)
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
70815;
975 806;
5 723 600;
472 036 953.
Trong số 70851, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (5)
Trong số 975806, chữ số 5 trong chỉ 5 ngàn (5000)
Trong số 5723600, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (5000000)
Trong số 427036953, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (50)
a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thược hàng nào, lớp nào:
76 558 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126.
b) Nêu giá trị của mỗi chữ số 3 trong mỗi số sau :
103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064; 3 265 910.
a) 67 458 : Sau mươi bảy nghìn ba trăm năm tám, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
851 904 : Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư : chữ số năm thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
195 080 126 : Một trăm chín năm triệu không trăm tam mươi nghìn một trăm hai mươi sáu ; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) Chữ só 3 trong số 103 chỉ 3 đơn vị.
Chữ số 3 trong số 1379 chỉ 3 trăm.
Chữ số 3 trong số 8932 chỉ 3 chục.
Chữ số 3 trong số 13 063 chỉ 3 nghìn.
Chữ số 3 trong số 32 65 910 chỉ 3 triệu.