Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? VÌ sao?
a) (-2) + 3 ≥ 2; b) -6 ≤ 2.(-3)
c) 4 + (-8) < 15 + (-8); d) x2 + 1 ≥ 1
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) (-2) + 3 ≥ 2;
b) -6 ≤ 2.(-3);
c) 4 + (-8) < 15 + (-8);
d) x2 + 1 ≥ 1.
(Kí hiệu: VP = vế phải; VT = vế trái)
a) Ta có: (-2) + 3 = 1
Vì 1 < 2 nên (-2) + 3 < 2.
Do đó khẳng định (-2) + 3 ≥ 2 là sai.
b) Ta có: 2.(-3) = -6
⇒ Khẳng định -6 ≤ 2.(-3) là đúng.
c) Ta có: 4 + (-8) = -4
15 + (-8) = 7
Vì -4 < 7 nên 4 + (-8) < 15 + (-8)
Do đó khẳng định c) đúng
d) Với mọi số thực x ta có: x2 ≥ 0
⇒ x2 + 1 ≥ 1
⇒ Khẳng định d) đúng với mọi số thực x.
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
(4 - √3).2x < √3(4 - √13) ⇔ 2x < √13
Đúng, vì 4 - √13 = √42 - √13 = √16 - √13 > 0
Do đó: (4 - √13).2x < √3(4 - √13) (giản ước hai vế với (4 - √13))
⇔ 2x < √3
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
0,01 = √0,0001
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
-0,5 = √-0,25
Sai, vì vế phải không có nghĩa.
(Lưu ý: √A có nghĩa khi A ≥ 0)
Các khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao?
a) ( − 9 ) . 3 > ( − 5 ) . ( − 9 ) ; b) ( − 7 ) 2 + 11 ≤ 7 .9 + 11
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
√39 < 7 và √39 > 6
Đúng, vì 7 = √72 = √49 > √39
6 = √62 = √36 < √39
Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) − 3 . ( 2 ) > 6 b) 2 − 1 5 < − 1 5 + 2
c) − 2 + 3 < 7 ; d) − x 2 − 1 ≤ 0
a) Khẳng định sai; b) Khẳng định sai;
c) Khẳng định đúng; d) Khẳng định đúng.
Khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao? - 4 + 2 ≥ 5 - 7
Khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao? - 4 + 2 ≥ 5 - 7
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 0,01 = √0,0001;
b) -0,5 = √-0,25;
c) √39 < 7 và √39 > 6
d) (4 - √3).2x < √3(4 - √13) ⇔ 2x < √13
a) Đúng, v ì √ 0 , 0001 = √ 0 , 01 2 = 0 , 01
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa.
(Lưu ý: √A có nghĩa khi A ≥ 0)
c) Đúng, v ì 7 = √ 7 2 = √ 49 > √ 39
6 = √ 6 2 = √ 36 < √ 39
d) Đúng, v ì 4 - √ 13 = √ 4 2 - √ 13 = √ 16 - √ 13 > 0
Do đó: (4 - √13).2x < √3(4 - √13) (giản ước hai vế với (4 - √13))
⇔ 2x < √3