Điền dấu+,-
90..10...30...40...20=100
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
20....10 40....80 90....60
30....40 80....40 60....90
50....70 40....40 90....90
So sánh các số tròn chục, số nào có hàng chục càng lớn thì có giá trị càng lớn rồi điền dấu thích hợp.
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
80 … 70 | 10 … 60 | 80 … 50 |
20 … 40 | 70 … 40 | 50 … 80 |
50 … 90 | 30 … 80 | 50 … 50 |
Lời giải chi tiết:
80 > 70 | 10 < 60 | 80 > 50 |
20 < 40 | 70 > 40 | 50 < 80 |
50 < 90 | 30 < 80 | 50 = 50 |
>;<;<;>;>;< đây
Tính giá trị của biểu thức:
a) 90 – ( 30 – 20) = ..........................
= ..........................
90 – 30 – 20 = ..........................
= ..........................
b) 100 – (60 + 10) = ..........................
= ..........................
100 - 60 + 10 = ..........................
= ..........................
c) 135 – (30 + 5) = ..........................
= ..........................
135 – 30 – 5 = ..........................
= ..........................
d) 70 + (40 – 10) = ..........................
= ..........................
70 + 40 – 10 = ..........................
= ..........................
a) 90 – ( 30 – 20) = 90 – 10
= 80
90 – 30 – 20 = 60 - 20
= 40
b) 100 – (60 + 10) = 100 – 70
= 30
100 - 60 + 10 = 40 + 10
= 50
c) 135 – (30 + 5) = 135 – 35
= 100
135 – 30 – 5 = 105 – 5
= 100
d) 70 + (40 – 10) = 70 + 30
= 100
70 + 40 – 10 = 110 -10
= 100
nguuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
nguuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
20 + 40 … 80 | 50 … 30 + 20 |
60 + 10 … 60 | 70 … 30 + 40 |
Lời giải chi tiết:
20 + 40 < 80 | 50 = 30 + 20 |
60 + 10 > 60 | 70 = 30 + 40 |
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
50 - 10 ...20 40 - 10....40 30....50 - 20
- Tìm giá trị ở mỗi vế.
- So sánh các chữ số hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
50 - 10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20
Điền dấu <; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
35....42 90....100 38...30 + 8
87... 85 69....60 46...40 + 5
63....36 50....50 94...90 + 5
- Tính giá trị các vế có phép toán.
- Số có nhiều chữ số hơn thì có giá trị lớn hơn
- Hai số đều có 2 chữ số : So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5
63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5
Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
50...10 = 40 30...20 = 50 40...20 = 20
Quan sát kết quả của phép tính tăng hay giảm so với số ban đầu rồi dùng phép tính cộng hoặc trừ thích hợp.
50 - 10 = 40 30 + 20 = 50 40 - 20 = 20
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
47 … 45 | 34 … 50 | 10 … 18 – 8 |
81 … 82 | 78 … 69 | 44 … 30 + 10 |
95 … 90 | 72 … 81 | 70 … 90 – 20 |
61 … 63 | 62 … 26 | 77 … 90 – 10 |
Lời giải chi tiết:
47 > 45 | 34 < 50 | 10 = 18 – 8 |
81 < 82 | 78 > 69 | 44 > 30 + 10 |
95 > 90 | 72 < 81 | 70 = 90 – 20 |
61 < 63 | 62 > 26 | 77 < 90 – 10 |
Tính nhẩm:
Mẫu: 100 – 20 = ?
10 chục – 2 chục = 8 chục
100 – 20 = 80
100 – 60 = …..
100 – 90 = …..
100 – 30 = …..
100 – 40 = …..
Phương pháp giải:
- Trừ theo số chục để tìm kết quả rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
100 – 60 = ?
10 chục – 6 chục = 4 chục
100 – 60 = 40
Tương tự :
100 – 30 = 70
100 – 90 = 10
100 – 40 = 60