|
| A. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới. |
| B. phương nằm ngang, chiều từ dưới lên trên. |
| C. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. |
| D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. |
Hãy biểu diễn các lực sau đây theo tỉ xích 1cm ứng với 10N. a) Lực kéo tác dụng vào điểm A của vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 50N. b) Lực kéo tác dụng vào điểm B của vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 40N. c) Một quyển sách nằm trên bàn có chịu tác dụng một lực. Lực này tác dụng vào điểm C của vật, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và độ lớn là 20N
ui cái này dễ mà,sao bn vẫn hỏi,hok dốt thế
day dung k ha ban
Một người kéo một vật có m = 10kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ = 0,2 bằng một sợi dây có phương hợp một góc 30° so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng F k ⇀ vật trượt không vận tốc đầu với a = 2 m / s 2 , lấy g = 9,8 m / s 2 . Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 2322,5 J
B. 887,5 J
C. 232,5 J
D. 2223,5 J
Chọn B.
Chọn Ox như hình vẽ
Áp dụng định luật II Niu-tơn ta được:
Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là:
A = Fscosα = 40,99.25.cos(30°) ≈ 887,5J
Một người kéo một vật có m = 10kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ = 0,2 bằng một sợi dây có phương hợp một góc 30° so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng F K → vật trượt không vận tốc đầu với a = 2 m/s2, lấy g = 9,8 m/s2. Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 2322,5 J
B. 887,5 J
C. 232,5 J
D. 2223,5 J
Chọn Ox như hình vẽ
Tính lực kéo theo định luật II Niu-tơn
Tính quãng đường đi dựa vào công thức chuyển động thẳng biến đổi đều:
Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
Xác định phương và chiều của lực điện từ tác dụng vào điểm M trên đoạn dây dẫn AB khi đóng công tắc K trên hình 30.8
A. Phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới
B. Phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên
C. Phương nằm ngang vuông góc với AB, chiều từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ.
D. Phương nằm ngang vuông góc với AB, chiều từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ.
Chọn D. Phương nằm ngang vuông góc với AB, chiều từ ngoài vào trong mặt phẳng hình vẽ.
Một người kéo một vật có m = 8kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ = 0,2 bằng một sợi dây có phương hợp một góc 60° so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng F → k vật trượt không vận tốc đầu với a = 1m/s2. Công của lực kéo trong thời gian 4 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 162,5 J
B. 140,7 J
C. 147,5 J
D. 126,7J
Tính quãng đường đi dựa vào công thức chuyển động thẳng biến đổi đều:
Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
Hãy biểu diễn lực sau:
a) Một vật nặng 3kg đặt trên mặt sàn nằm ngang
b) Một lực kéo 1500N tác dụng lên một vật có phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải. 1cm = 500N
c) Lực kéo 2600N có phương hợp với phương ngang mọt góc 30o
Hãy biểu diễn lực sau:
a) Một vật nặng 3kg đặt trên mặt sàn nằm ngang
b) Một lực kéo 1500N tác dụng lên một vật có phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải. 1cm = 500N
c) Lực kéo 2600N có phương hợp với phương ngang mọt góc 30o
Một người kéo một vật có m = 10 k g trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ = 0 , 2 bằng một sợi dây có phương hợp một góc 30 ∘ so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng vật trượt không vận tốc đầu với a = 2 m / s 2 , lấy g = 9 , 8 m / s 2 . Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
A. 2322,5 J.
B. 887,5 J.
C. 232,5 J.
D. 2223,5 J.
Đáp án B.
Chọn Ox như hình vẽ
Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là: