Ai có đề thi violypic lớp 5 vòng 16 cấp huyện không nếu có cho tui tui tích nghìn like
Ai có đề thi violypic lớp 5 vòng 16 cấp huyện không nếu có cho tui tui tích nghìn like
Hoặc vài câu cũng được
Bài 1
Một chiếc điện thoại được giảm giá bán hai lần: mỗi lần 10% giá đang bán thì bán với giá 9720000 đồng. Hỏi giá bán ban đầu của chiếc điện thoại đó là bao nhiêu.
Giải
Xem giá lần đầu tiên là 100%. Giảm lần thứ nhất 10% thì còn 90%.
Giảm 10% lần 2 thì giảm: 90% x 10% = 9%
9720 000 đồng ứng với: (100% - 10% - 9%) = 81%
Giá chiệc điện thoại trước khi giảm:
9720 000 : 81x 100= 12 000 000 (đồng)
Bài 2
Tổng các số lẻ nhỏ hơn 100 là bao nhiêu?
Bài giải
Số lẻ đầu dãy: 1
Số lẻ cuối dãy: 99
Số các số hạng : ( 99- 1) : 2 + 1 = 50 ( số)
Tổng các số lẻ nhỏ hơn 100 là :
( 1 + 99) x 50 : 2 = 2500
Bài 3
Tổng của A + B và C là : (432,5 + 368 + 421,5) : 2 = 611
Số B là : 611 – 368 = 243
Bài 4
Chiều rộng bằng 3 phần thì chiều dài bằng 4 phần bằng nhau như thế:
Ta có hình vẽ:
Giá trị một ô vuông nhỏ : 588 : ( 3 x 4) = 49 cm2 Vậy cạnh hình vuông nhỏ là : 7 cm ( vì 4 x 7 = 49) Chiều dài hình chữ nhật : 7 x 4 = 28 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật : 7 x 3 = 21 (cm) Chu vi hình chữ nhật : ( 21 + 28 ) x2 = = 98 (cm)Chiều rộng hình chữ nhật : 7 x 3 = 21 (cm) Chu vi hình chữ nhật : ( 21 + 28 ) x2 = = 98 (cm)
Bài 5
Bài giải
Quãng đường đi là: 40 x 3 = 120 (km)
Va tốc trung bình của người đó cả đi lẫn về:
(120 x 2 ) : ( 3 +2) = 48 (km/giờ)
neu khong co cho 10 nhe
duyet nhanh di
Ai có đề thi violypic lớp 5 vòng 16 cấp huyện không nếu có cho tui tui tích
vao luyen thi violimpic ay . dang nhap roi chon vong thi la duoc
Ai có đề thi violypic lớp 5 vòng 16 không, nếu có cho tui tui tích nghìn like
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1:
Tìm số 6a7b biết số đó chia hết cho 2 còn chia cho 5 và 9 đều dư 2.
Trả lời:
Số đó là: ...............
Câu 1.2:
Hai vòi nước cùng một lúc chảy vào một cái bể (không có nước). Biết rằng sau 3/4 giờ, hai vòi chảy được 1/3 bể. Hỏi để chảy đầy bể hai vòi phải cùng chảy trong thời gian bao lâu?
Trả lời:
Để đầy bể hai vòi phải cùng chảy trong ......... phút.
Câu 1.3:
Mẹ mua 5kg mận giá 9500 đồng 1 kg và 2kg quýt giá 12500 đồng 1 kg. Mẹ đưa cô bán hàng 2 tờ tiền 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Trả lời:
Cô bán hàng phải trả lại mẹ .......... đồng.
Câu 1.4:
Khi nhân một số tự nhiên với 299, Thanh đã đặt tất cả các tích riêng thành cột như trong phép cộng nên có kết quả sai là 20500. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đã cho.
Trả lời:
Tích đúng là: ...............
Câu 1.5:
Tính tổng: 2 + 4 + 6 + 8 + ....
Biết tổng đó có 60 số hạng.
Trả lời:
Tổng của 60 số hạng đó bằng: ............
Câu 1.6:
Tính diện tích một hình tròn, biết chu vi hình tròn đó là 94,2cm.
Trả lời:
Diện tích hình tròn đó là: ..........cm2.
Câu 1.7:
Tính thể tích của hình lập phương biết hình lập phương đó có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 162cm2.
Thể tích của hình lập phương là: ........cm3.
Câu 1.8:
Tích của hai thừa số là 645. Nếu thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sẽ là 860. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Thừa số thứ nhất là ............
Thừa số thứ hai là: .............
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.9:
Hiệu hai số tự nhiên bằng 801. Tìm hai số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Trả lời:
Số bé là: ..............
Số lớn là: .............
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.10:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó khi chia cho 5 thì dư 4; chia cho 4 thì dư 3; chia cho 3 thì dư 2 và chia 2 thì dư 1.
Trả lời:
Số đó là: ................
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Tìm một số thập phân, biết nếu chuyển dấu phẩy của số đó sang phải 1 hàng thì ta được số mới hơn số phải tìm 178,65 đơn vị.
Trả lời:
Số đó là: .................
Câu 2.2:
Hiệu hai số bằng 2/5, tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Số bé là: ..........
Số lớn là: ..........
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.3:
Một cửa hàng bán một sản phẩm được lãi 37,5% giá bán. Hỏi cửa hàng đó bán được lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn?
Trả lời:
Cửa hàng đó bán được lãi ........% so với tiền vốn.
Câu 2.4:
Cho tam giác ABC có diện tích là 54cm2. Trên AB lấy điểm P sao cho AP = 2/3 AB. Trên AC lấy điểm Q sao cho AQ = 1/4 AC. Nối P với Q. Tính diện tích tứ giác BPQC.
Trả lời:
Diện tích tứ giác BPQC là: ........ cm2.
Câu 2.5:
Nếu tăng cạnh một hình lập phương lên 2 lần thì thể tích hình lập phương đó sẽ tăng lên .............. lần.
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số không chia hết cho 3?
Trả lời:
Có tất cả ............ số.
Câu 3.2:
Tính chu vi một hình tròn, biết diện tích hình tròn đó là 28,26cm2.
Trả lời:
Chu vi hình tròn đó là: .......... cm.
Câu 3.3:
Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và khác 0 mà tổng các chữ số của nó là 28 là số ............
Câu 3.4:
Nếu tăng đường kính một hình tròn lên 2 lần thì diện tích hình tròn đó tăng lên ........... lần.
Câu 3.5:
Cho một hình tròn, biết nếu tăng bán kính một hình tròn thêm 10% thì ta được một hình tròn mới có diện tích bằng 94,985cm2. Tính diện tích hình tròn đó.
Trả lời:
Diện tích hình tròn đó là: .............cm2.
Câu 3.6:
Cho hai số có tổng bằng 702. Biết nếu thêm vào số bé 11 đơn vị và số lớn 15 đơn vị thì được hai số mới có tỉ số là 2,25. Tìm số lớn.
Trả lời:
Số lớn là: ..................
Câu 3.7:
Tìm số thập phân A, biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số A sang bên trái một hàng ta được số B và sang bên phải một hàng ta được số C và A + B + C = 259,74.
Trả lời:
Số thập phân A là: .............
Câu 3.8:
Tại một trường học đầu năm có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Cuối năm học, trường nhận thêm 45 em nữ và chuyển đi 21 em nam nên số học sinh nữ ciếm 53% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi cuối năm học trường có bao nhiêu em học sinh?
Trả lời:
Cuối năm học trường đó có số học sinh là: ............. em.
Câu 3.9:
Cho 3 số có tổng bằng 441. Biết 30% số thứ nhất bằng 50% số thứ hai và bằng 150% số thứ ba. Tìm số thứ nhất.
Trả lời:
Số thứ nhất là: .............
Câu 3.10:
Tính: (1981 x 1982 - 990) : (1980 x 1982 + 992) = ...........
bn phải tự làm chứ cứ hỏi thế thì sao mà giỏi dc
ai có đề thi violypic lớp 5 cấp huyện hong
mà thi cấp huyện khó kh m.ng
có thì gởi cho tui nha
mơn m. ng nhìu
Đây nè
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1:
Hiệu hai số là 65,68. Nếu thêm vào số lớn 49,5 và thêm vào số bé là 7,452 thì hiệu hai số lúc sau là ………
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân rút gọn, lấy 3 chữ số sau dấu phẩy
Đáp án 107,728
Câu 1.2:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1.6m; chiều rộng là 11dm và chiều cao là 130cm. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đó chứa số lít nước là ......... lít.
Đáp án 2288
Câu 1.3:
Thể tích của một hình lập phương có cạnh 1m 4cm ………… m3.
Đáp án 1,124864
Câu 1.4:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 105m và chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là ………..
Đáp án 675
Câu 1.5:
Đường từ nhà Mai tới trường dài 2041m. Mai đi học bằng xe đạp và bán kính mỗi bánh xe đạp là 32,5dm. Để tới trường thì mỗi bánh xe đạp của Mai phải quay ………… vòng.
Đáp án 1000
Câu 1.6:
Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng với lãi suất 1,2%/tháng. Sau 2 tháng thì người đó có tất cả ………. Đồng. (biết rằng tiền lãi tháng sau được tính trên cả tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.)
Đáp án 153621600 153 621 600
Câu 1.7:
Cho ba số có trung bình cộng là 21. Tìm số thứ ba biết số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất.
Trả lời:
Số thứ ba là …………
Đáp án 42
Câu 1.8:
Cho hình thang vuông ABCD (vuông ở A và D) có cạnh đáy bé là AB và cạnh đáy lớn là DC. Từ B hạ đường cao BH vuông góc với cạnh đáy lớn DC. Tính diện tích hình thang ABCD biết cạnh AB dài 32cm, cạnh AD dài 0,3m và cạnh HC dài 2dm.
Trả lời:
Diện tích hình thang ABCD là ……. m2.
Đáp án 0,126
Câu 1.9:
Một khu đất hình thang có diện tích là 1197m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy biết chiều cao của khu đất là 315dm và cạnh đáy bé bằng 40% tổng độ dài hai cạnh đáy.
Trả lời:
Độ dài cạnh đáy bé là ………..m.
Độ dài cạnh đáy lớn là ……………m
Đáp án 30,4; 45,6
Câu 1.10:
Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,8m, chiều rộng là 0,4m và chiều cao là 2dm. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8kg. Vậy khối nước đá đó nặng ………….tạ.
Đáp án 1,152
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số.
Trả lời:
Số bé là ……….
Số lớn là ……………
Dáp án 4499; 5499
Câu 2.2:
Hiệu hai phân số là 2/7, trung bình cộng của hai phân số đó là 3/5. Phân số bé nhất trong hai phân số đó là ……………
Đáp án 16/35
Câu 2.3:
Một hình chữ nhật có diện tích là 18,75cm2 và gấp 3 lần diện tích của một hình vuông. Vậy cạnh của hình vuông là ……….mm.
Đáp án 25
Câu 2.4:
Một hộp hình lập phương lớn có cạnh là 12cm. Người ta xếp đầy vào hộp một số hình lập phương nhỏ có thể tích mỗi hình là 8cm3. Hộp đó chứa tất cả ……… hình lập phương nhỏ.
Đáp án 216
Câu 2.5:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 9m thì được một hình vuông. TÌm số đo các cạnh của hình chữ nhật đã cho.
Trả lời:
Số đo chiều rộng là ……….. m
Số đo chiều dài là ……….. m
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Đáp án 12; 18
Bài 3:
Câu 3.1:
Tính giá trị biểu thức sau: : 6,25 = ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Đáp án 4,04
Câu 3.2:
Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 35cm, chiều dài là 5,2dm và chiều cao là 0,23m. Thể tích cái hộp đó là ................
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Đáp án 0,04186
Câu 3.3:
Tính B = 11,3 + 11,4 + 11,5 + …… + 22,1 + 22,2
Trả lời: Tổng trên là .............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Đáp án 1825,75
Câu 3.4:
Đổi số đo sau: =.............
Đáp án 4,000012
Câu 3.5
Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2,5%?
Trả lời: Cần phải đổ thêm ............ gam nước lã.
Đáp án 400
Lượng nước muối có trng 400g nước là:
400 x 4 : 100 = 16 (g)
Dung dịch chứa 2% muối là:
Cứ có 100g nước thì có 2g muối
16g muối cần số lượng nước là:
100 : 2 x 16 = 800 (g)
Lượng nước phải thêm là:
800 – 400 = 400 (g)
Câu 3.6:
Một bể nước chứa được 2,16m3 nước, đáy bể là hình vuông, chiều cao của bể là 1,5m. Người ta muốn lát đáy bể bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch?
Trả lời: Phải dùng số viên gạch là ............ viên.
Đáp án 36
Câu 3.7:
Chu vi hình tròn là 109,9 cm. Diện tích hình tròn đó là ...............mm2.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Đáp án 9616,25
Câu 3.8:
Hai kho lương thực chứa tất cả 50 tấn gạo. Nếu chuyển 3/8 số tấn gạo ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì hai kho có số tấn gạo bằng nhau. Hỏi kho thứ nhất chứ bao nhiêu tấn gạo?
Trả lời: Kho thứ nhất chứa ............... tấn gạo.
Đáp án 10
Câu 3.9:
Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 2dm và giữ nguyên chiều rộng và chiều cao thì thể tích hình hộp chữ nhật đó giảm đi 12dm3.
Trả lời: Thể tích hình hộp đó là .............dm3.
Đáp án 30
Câu 3.10:
Đầu năm học, một trường Tiểu học có số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Hết học kì I, nhà trường nhận thêm 6 em học sinh nam và 18 em học sinh nữ nên số học sinh nam chiếm 49% tổng số học sinh của toàn trường. Hỏi lúc đầu trường đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Trường đó có ............. học sinh.
Đáp án 576
Đây nè
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1:
Hiệu hai số là 65,68. Nếu thêm vào số lớn 49,5 và thêm vào số bé là 7,452 thì hiệu hai số lúc sau là ………
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân rút gọn, lấy 3 chữ số sau dấu phẩy Đáp án 107,728
Câu 1.2:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1.6m; chiều rộng là 11dm và chiều cao là 130cm. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đó chứa số lít nước là ......... lít.
2288
Câu 1.3:
Thể tích của một hình lập phương có cạnh 1m 4cm ………… m3.
1,124864
Câu 1.4:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 105m và chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là ………..
675
Câu 1.5:
Đường từ nhà Mai tới trường dài 2041m. Mai đi học bằng xe đạp và bán kính mỗi bánh xe đạp là 32,5dm. Để tới trường thì mỗi bánh xe đạp của Mai phải quay ………… vòng.
1000
Câu 1.6:
Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng với lãi suất 1,2%/tháng. Sau 2 tháng thì người đó có tất cả ………. Đồng. (biết rằng tiền lãi tháng sau được tính trên cả tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.)
153621600 153 621 600
Câu 1.7:
Cho ba số có trung bình cộng là 21. Tìm số thứ ba biết số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất.
Trả lời:
Số thứ ba là …………
42
Câu 1.8:
Cho hình thang vuông ABCD (vuông ở A và D) có cạnh đáy bé là AB và cạnh đáy lớn là DC. Từ B hạ đường cao BH vuông góc với cạnh đáy lớn DC. Tính diện tích hình thang ABCD biết cạnh AB dài 32cm, cạnh AD dài 0,3m và cạnh HC dài 2dm.
Trả lời:
Diện tích hình thang ABCD là ……. m2.
0,126
Câu 1.9:
Một khu đất hình thang có diện tích là 1197m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy biết chiều cao của khu đất là 315dm và cạnh đáy bé bằng 40% tổng độ dài hai cạnh đáy.
Trả lời:
Độ dài cạnh đáy bé là ………..m.
Độ dài cạnh đáy lớn là ……………m
30,4; 45,6
Câu 1.10:
Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,8m, chiều rộng là 0,4m và chiều cao là 2dm. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8kg. Vậy khối nước đá đó nặng ………….tạ.
1,152
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số.
Trả lời:
Số bé là ……….
Số lớn là ……………
4499; 5499
Câu 2.2:
Hiệu hai phân số là 2/7, trung bình cộng của hai phân số đó là 3/5. Phân số bé nhất trong hai phân số đó là ……………
16/35
Câu 2.3:
Một hình chữ nhật có diện tích là 18,75cm2 và gấp 3 lần diện tích của một hình vuông. Vậy cạnh của hình vuông là ……….mm.
25
Câu 2.4:
Một hộp hình lập phương lớn có cạnh là 12cm. Người ta xếp đầy vào hộp một số hình lập phương nhỏ có thể tích mỗi hình là 8cm3. Hộp đó chứa tất cả ……… hình lập phương nhỏ.
216
Câu 2.5:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 9m thì được một hình vuông. TÌm số đo các cạnh của hình chữ nhật đã cho.
Trả lời:
Số đo chiều rộng là ……….. m
Số đo chiều dài là ……….. m
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
12; 18
Bài 3:
Câu 3.1:
Tính giá trị biểu thức sau: : 6,25 = ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
4,04
Câu 3.2:
Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 35cm, chiều dài là 5,2dm và chiều cao là 0,23m. Thể tích cái hộp đó là ................
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
0,04186
Câu 3.3:
Tính B = 11,3 + 11,4 + 11,5 + …… + 22,1 + 22,2
Trả lời: Tổng trên là .............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
1825,75
Câu 3.4:
Đổi số đo sau: =.............
4,000012
Câu 3.5
Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2,5%?
Trả lời: Cần phải đổ thêm ............ gam nước lã.
400
Lượng nước muối có trng 400g nước là:
400 x 4 : 100 = 16 (g)
Dung dịch chứa 2% muối là:
Cứ có 100g nước thì có 2g muối
16g muối cần số lượng nước là:
100 : 2 x 16 = 800 (g)
Lượng nước phải thêm là:
800 – 400 = 400 (g)
Câu 3.6:
Một bể nước chứa được 2,16m3 nước, đáy bể là hình vuông, chiều cao của bể là 1,5m. Người ta muốn lát đáy bể bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch?
Trả lời: Phải dùng số viên gạch là ............ viên.
36
Câu 3.7:
Chu vi hình tròn là 109,9 cm. Diện tích hình tròn đó là ...............mm2.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
9616,25
Câu 3.8:
Hai kho lương thực chứa tất cả 50 tấn gạo. Nếu chuyển 3/8 số tấn gạo ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì hai kho có số tấn gạo bằng nhau. Hỏi kho thứ nhất chứ bao nhiêu tấn gạo?
Trả lời: Kho thứ nhất chứa ............... tấn gạo.
10
Câu 3.9:
Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 2dm và giữ nguyên chiều rộng và chiều cao thì thể tích hình hộp chữ nhật đó giảm đi 12dm3.
Trả lời: Thể tích hình hộp đó là .............dm3.
30
Câu 3.10:
Đầu năm học, một trường Tiểu học có số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Hết học kì I, nhà trường nhận thêm 6 em học sinh nam và 18 em học sinh nữ nên số học sinh nam chiếm 49% tổng số học sinh của toàn trường. Hỏi lúc đầu trường đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Trường đó có ............. học sinh.
576
Đấy có rồi
Có ai thi Violypic Vật Lý 6 chưa ???
Ai thi rồi cho tui xin cái Đáp Án nha , Mã đề nào cũng đc , vòng 2 nhá ##
Lẹ đi tui tick choa !
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
có ai thi violympic vòng 16 lớp 5 cấp quận huyện năm 2015-2016 chưa , cho biết cái đề với
ai cho tui đề thi hsg KHXH lớp 7 cấp huyện
ai nhanh mk t
bạn vào 123.doc có. nhuk vẫn cần chú ý tới nhuk nội dung sau:
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Cho mình hỏi có ai có đề thi violypic vòng 8 2020-2021 ko ạ
Nếu có cho mình xin khoảng 70 câu.Làm ơn (lớp 5 ạ)
Nếu ko có thì cho mình 1 link nhé
bạn nào có đề thi violympic cấp huyện vòng 16 lớp 4 cho mik với