Bài 3: a/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2=… cm2 là:
A. 1,69 B. 16,9 C. 0,169 D. 1,0069
b/ 45% của một giờ là:
A. 15 phút B. 27 phút C. 45 phút D. 60 phút
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 phút 15 giây là:
A.1,15 phút B.1,25 phút C.115 giây D.1,25 giây
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 ngày 15 giờ=.....giờ là:
A:45giờ B)72giờ C) 87giờ D)78giờ
B) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4 giờ 9 phút=......?
A)4,9 B)4,15 C)4,51 D)4,09
C)Kết quả của phép tính: 4 giờ 15 phút - 1,45 giờ
A) 2,7 giờ B)2 giờ 7 phút C)2 giờ 48 phút D)3 giờ 48 phút
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Câu 4: 513 giờ = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,2 C. 195 D. 192
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.154 | B. 1540 | C. 1504 | D. 15040 |
e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút = ....... giây là:
A. 20 | B. 15 | C. 15 giây | D. 10 |
g) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 56 | B. 192 | C. 86 | D. 96 |
15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.154 | B. 1540 | C. 1504 | D. 15040 |
g ) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 56 | B. 192 | C. 86 | D. 96 |
Câu 1: 3,4 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 120 B. 204 C. 180 D. 210
Câu 2: Hình tam giác có diện tích là 105 m2, độ dài cạnh đáy là 15 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m B. 14m C. 2,5m D. 810m
Câu 3 : Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên số lần là:
A. 6 lần B. 9 lần C. 12 lần D. 8 lần
mình đang cần gấp ai giúp mình nhanh với