biết 1ab + 36 = ab1 tìm ab làm ơn giúp với
Tìm số có hai chữ số biết rằng : 1ab + 36 = ab1
Các bạn giải giúp mình nhé ! Cảm ơn .
1ab + 36 = ab1
=> 100 + 10a + b + 36 = 100a + 10b + 1
=> 100a - 10a + 10b - b = 100 + 36 - 1
=> 90a + 9b = 135
=> 9 ( 10a + b ) = 135
=> 10a + b = 15
=> a = 1 ; b = 5
\(\overline{1ab}+36=\overline{ab1}\)
\(\Rightarrow100+\overline{ab}+36=\overline{ab}.10+1\)
\(\Rightarrow\overline{ab}.10-\overline{ab}=100+36-1\)
\(\Rightarrow9.\overline{ab}=135\Rightarrow\overline{ab}=15\)
Tìm ab biết:
1ab+36=ab1
1ab+36=ab1 (a khác 0;a,b<10)
100+ab+36=abx10+1
136+ab=abx10+1
135+ab=abx10
abx9=135
ab=135:9
ab=15
Vậy ab=15
tìm số tự nhiên có 2 cs ab biết 1ab+36 =ab1
2 số đó là:
14,98
đúng đó
hứa 100%
tớ làm rồi
1ab+36=ab1
100+ab+36=ab x10+1
136+ab=ab x10+1
135+ab=ab x 10
ab x 9=135
ab =135:9
ab=15
tk nha
tìm số tự nhiên ab biết 1ab+36=ab1
Ta có: 1ab + 36 = ab1
=> 100 + 10a + b + 36 = 100a + 10b + 1
=> 136 + 10a + b = 100a + 10b + 1
=> 135 = 90a + 9b
=> 135 = 9 ( 10a + b )
=> 135 : 9 = ab
=> ab = 15
Vậy số cần tìm là 15
tìm số có 2 chữ số dạng ab, biết rằng 1ab + 36 = ab1
Tìm hai số ab, biết 1ab+36=ab1. ghi giùm cách giải
vì b+6=1 nên b=5
a thì mình đoán mò a=1
115+36=151
k cho mình nhá
the mk l ko bit ket bn voi mk di mk k cho
Tìm số có hai chữ số dạng ab , biết rằng:1ab +36 =ab1
1AB + 36 = AB1
100 + 10A + B + 36 = 100A + 10B + 1
136 +10A + B = 100A + 10B + 1
135 = 90A + 9B
135 = 9(10A + B)
135 : 9 = AB
=> AB = 15
Giải thế này:
Ta có:1ab + 36= ab1
100 + ab + 36 = ab . 10 + 1
100+36-1=ab . 10 - ab
135=9 . ab
15 = ab
Quá dễ phải ko? k nha
BIẾT 1AB + 36 = AB1
TÌM AB ( TRÊN AB CÓ DẤU GẠCH NGANG )
1AB + 36 = AB1
100 + 10A + B + 36 = 100A + 10B +1
136 +10A + B = 100A + 10B + 1
135 = 90A + 9B
135 = 9(10A + B)
135 : 9 = AB
=> AB = 15
1AB + 36 = AB1
100 + 10A + B + 36 = 100A + 10B + 1
136 + 10A + B = 100A + 10B + 1
135 = 90A + 9B
135 = 9(10A + B)
135 : 9 = AB
=> AB = 15
1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
11. Owl – /aʊl/: Cú mèo
12. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
13. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
14. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
15. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
16. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
17. Swan – /swɒn/: Thiên nga
18. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
19. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
20. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
Tìm số có hai chữ số dạng ab, biết rằng:1ab + 36 = ab1 . Số cần tìm là ....