Tìm số tự nhiên x biết 68,4 chia 7,6 lớn hơn x lớn hơn 13,2 chia 1,2
Tìm số tự nhiên x biết 68,4 chia 7,6 lớn hơn x lớn hơn 13,2 chia 1,2
Theo như những j mà bộ não tui hiểu thì là như sau:
68,4 : 7,6= 9
13,2 : 1,2= 11
Mà 68,4 : 7,6 > x > 13,2 : 1,2 nên => x ko tồn tại :))
đề bài hình như có chút vấn đề nên mình đổi lớn hơn thành bé hơn nhé .
tìm X biết : 68,4 : 7,6 < X < 13,2 : 1,2
9 < X < 11
X = 10
Tìm số tự nhiên x biết 68,4 chia 7,6 lớn hơn x lớn hơn 13,2 chia 1,2
a)tìm số tự nhiên lớn nhất biết 96 chia hết x;240 chia hết x;528 chia hết x
B) tìm x biết x chia cho 7 ,8 , 9 có cũng số dư là 2 và 500 lớn hơn hoặc bằng x và bé hơn hoặc bằng x
giúp mình với các bn ơi
Tìm số tự nhiên X,biết rằng 112 chia hết cho X,140 chia hết cho X và 10 lớn hơn X nhỏ hơn 20
ta có : 112 ; 140 chia hết cho X => X thuộc UC(112;140)
112=2^4 . 7
140=2^2 . 5 . 7
=>UCNN(112;140)=2^2 . 7 =28
=>X thuộc Ư(28)={1;2;4;7;14;28}
vì 10<X<20 nên X=14
tìm số tự nhiên x biết: x chia hết cho18, x chia hết cho 15, x chia hết cho 12 và x lớn hơn hoặc bằng 200 và bé hơn hoặc bằng 500
#)Giải :
Gọi số cần tìm là abc
Theo đề bài, ta có :
Để x chia hết cho 18 => x phải chia hết cho 2 và 9
Để x chia hết cho 15 => x phải chia hết cho 3 và 5
Để x chia hết cho 12 => x phải chia hết cho 3 và 4
Để x chia hết cho 2 và 5 => x phải có tận cùng là chữ số 0 => c = 0
Để x chia hết cho 3 và 9 => tổng các chữ số của x phải chia hết cho 3 và 9
Để x chia hết cho 4 => hai chữ số cuối cùng của x phải chia hết cho 4 => b + c chia hết cho 4
Vì 200 ≤ x ≤ 500 => x là số có 3 chữ số
Để hai chữ số cuối cùng của x chia hết cho 4 => b + c chia hết cho 4 => b = { 4;8 }
Để tổng các chữ số của x chia hết cho 3 và 9 => a + b chia hết cho 3 và 9 ( vì c = 0 nên không tính thêm )
=> Vì b = { 4;8 } => a = { 1;5; }
Vì 200 ≤ x ≤ 500 => Không tồn tại số thỏa mãn đề bài
lấy (18+15+12) x10=450, x bằng 450 nha bạn, ko chắc nữa, hên xui
Ta co:\(x⋮18;x⋮15;x⋮12\Leftrightarrow x⋮9;5;4\)
Để\(x⋮5;4\Rightarrow x=20k\)
Mà\(x⋮9\Leftrightarrow k⋮9\)
\(200< x\le500\Leftrightarrow200< 20k\le500\Leftrightarrow20< k\le50\)
Mà \(k⋮9\Rightarrow k\in\left\{27;36;45\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{540;720;900\right\}\)
Tìm số tự nhiên x, biết rằng
112 chia hết cho x
140 chia hết cho x
10 lớn hơn x và bé hơn 20
Ư(112)={1;2;4;7;8;14;16;28;56;112}
Ư(140)={1;2;4;5;7;10;14;20;28;35;70;140}
=> ƯC(112;140)={1;2;4;7;14;28}
Mà x > 10 và x < 20 => x= 14
hơi lâu á
tìm số tự nhiên x biết x chia hết cho 12;25;30 và x bằng lớn hơn hoặc bằng 0 bé hơn hoặc bằng 500
x chia het cho 12
x chia het cho 25
x chia het cho 30
=> :x thuoc boi chung cua (12;25;30)
=> BCNN(12;25;30)=300
=> BC (12;25;30)=B(300)=(0;300;600;900....)
ma x > hoac gan =0:x < =500
=>x=0hoac x=300
Nho tick cho minh do nha
Tìm số tự nhiên x biết 120 chia hết cho x , 180 chia hết cho x và x lớn hơn hoặc bằng 10 và x nhỏ hơn hoặc bằng 60
ta có: \(120=2^3.3.5\)
\(180=2^2.3^2.5\)
->ƯC(180,120)\(\in\){4,12,15,20,30,60}
mà 10<x<60
suy ra: x=12,15,20 hoặc 30
ta có:
120 chia hết cho x
180 chia hết cho x
suy ra x thuộc ước chung của 120 và 180
mà
120 = 2 mũ 3 nhân 3 nhân 5
180 = 2 mũ 2 nhân 3 mũ 2 nhân 5
ước chung lớn nhất của 120 và 180 = 2 mũ 2 nhân 3 nhân 5 = 60
ước chung của 120 và 180 = ước của 60 = { 1,2,3,4,5,6,10,12,15,20,30,60 }
mà x lớn hơn hoặc bằng 10 nhỏ hơn hoặc bằng 60
suy ra x thuộc { 10,12,15,30,20,60 }
vậy x thuộc { 10,12,15,20,30,60 }
Vì 120 chia hết cho x, 180 chia hết cho x suy ra x thuộc ƯC(120,180) với x lớn hơn hoặc bằng 10 và x nhỏ hơn hoặc bằng 60
Ta có:
120=23. 3.5
180=22. 32.3.5
Suy ra ƯC(120,180)=22.3.5=4.3.5=60
ƯC(120,180)=Ư(60)={1,2,3,4,5,6,10,12,15,20,30,60}
mà x lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 60
Suy ra x={10,12,15,20,30,60}
Vậy x={10,12,15,20,30,60
TÌM SỐ TỰ NHIÊN X BIẾT X CHIA HẾT CHO 2 ; X CHIA HẾT CHO 21 ; X CHIA HẾT CHO 28 VA X LỚN HƠN 150 NHƯNG LẠI BÉ HƠN 300