TÌM TỪ NGỮ CHỨA TIẾNG CÓ VẦN ÂT HOẶC ÂC a, chân... b, ong... c, .......bổng d, .......chội đ, ....... lửa e,........ ngủ g, ngủ...... h,....cửa Giúp em với tôi
Tìm từ ngữ có chứa vần âc hoặc ât
- chân ........ - ngủ ...........
- ong ....... - ........... cửa
- ....... bổng - ............ lượng
- ........ chội - gió ...............
- ........ lửa - thân ..........
- chân thật - ngủ gật
- ong mật - thân mật
- nhấc bổng
- chật chội
- bật lửa
sorry mình chỉ làm được đến thế thui :>
Tạo các từ có chứa tiếng âc hoặc ât 1 cách hợp lí nhất
1) ......... Lửa
2) Quả ...........
3) Gió ............
4) .......... Lượng
5) Chân .......... ( có thể có 2 đáp án nha )
6) ........... Bổng
7) Ngủ ..........
8) ............. Ngờ
Kết bn với tui nhaa
1) bấc 5) ko nghĩ ra
2) gấc 6) nhấc
3) phất 7) gật
4) chất 8) bất
1) bật lửa
2) quả đất
3) ?
của mạnh kiên ấn nhầm nha vì bn có sai 2 câu nha là câu 1 với câu 3 nha còn câu 5 thì gậy ý cho mn là vần ât nha còn âm đầu mn tự ghép nha
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:
- Chỉ thầy thuốc : ....................
- Chỉ tên một loài chim : ..................
- Trái nghĩa với đẹp: ....................
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc:
- Trái nghĩa với còn: .................
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu: ...................
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang): ................
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x
- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc
- Trái nghĩa với còn : mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc
- Chỉ thầy thuốc: Bác sĩ
- Chỉ tên một loài chim: Chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp: Xấu xí
Tìm và ghi lại các từ:
Chứa tiếng có vần âc hoặc ât có nghĩa như sau:
- Chất lỏng ngọt , màu vàng óng , do ong hút nhụy hoa làm ra : ..............
- Vị trí trên hết trong xếp hạng : ..............
- Một loại quả chín , ruột màu đỏ , dùng để thổi xôi: ..............
Chứa tiếng có vần âc hoặc ât có nghĩa như sau :
- Chất lỏng ngọt , màu vàng óng , do ong hút nhụy hoa làm ra: mật
- Vị trí trên hết trong xếp hạng: nhất
- Một loại quả chín , ruột màu đỏ , dùng để thổi xôi: gấc
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x.
b) Chứa tiếng có vần ât hay âc.
m hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x :
- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ.
- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hay âc :
- Trái nghĩa với còn : mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc
bài 1 điền tiếng có vần ât hoặc âc để tạo thành từ ngữ:
a)...mía
b)...luyến
Tìm các tính từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.M: sung sướng, xấu,.............
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât.M: lấc láo, chân thật,...................
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.M: sung sướng, xấu, siêng năng, xấu hổ, sáng sủa, sảng khoái, xum xuê, xanh biếc, xa xôi...
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât.M: lấc láo, chân thật, bật lửa, lật đật, vất vả, xấc xược, lất phất,...
tìm tiếng chứa vần ât hoặc âc để hoàn chỉnh câu sau : Ăn mày đòi xôi .......
Ăn mày đòi xôi .....gấc ....
Ăn mày đòi xôi gấc
HT ^^
Ăn mày đòi xin xôi gấc chị nhé
Thi tìm các tính từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc X.
M : sung sướng, xấu
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ất.
M : lấc láo, chân thật
a. Tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x: sâu, siêng năng, sung sướng, sảng khoái, sáng láng, sáng ngời, sáng ý, sành sỏi, sát sao... xanh, xa, xấu, xanh biếc, xanh non, xanh mướt, xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu xí, xum xuê.
Tính từ chứa tiếng có vần âc / ât: chán thật, thật thà, vất vả, tất tả, tất bật, chật chội, chất phác, chật vật, bất tài, bất nhã, bất phân, khật khưỡng, lất phất, ngất ngưởng, thất vọng, phẫu thuật, phất phơ... lấc cấc, xấc xược, lắc láo, xấc láo...