2).tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau
sâm:.........
xương:.........
sưa:.............
xiêu:......
a) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:
a) tranh: bức tranh, vẽ tranh…
chanh: quả chanh, lanh chanh…
trưng: trưng bày, biểu trưng…
chưng: bánh chưng, chưng cất…
trúng: bắn trúng, trúng cử…
chúng: chúng tôi, chúng ta…
trèo: leo trèo, trèo cây…
chèo: mái chèo, hát chèo…
b) báo: báo chí, báo cáo…
báu: báu vật, châu báu…
lao: lao động, lao công…
lau: lau nhà, lau chùi…
cao : cao nguyên, cao đẳng…
cau : cây cau, cau mày…
mào : mào gà, chào mào…
màu : màu đỏ, tô màu…
a. Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau:
b) Tìm các từ ngữ có tiếng chưa vần ghi trong bảng sau :
a)* sâm – xâm :
+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…
+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…
* sương – xương :
+ sương gió, sương mù, sương khói…
+ xương sống, xương máu, xương đòn…
* sưa – xưa :
+ say sưa, gỗ sưa…
+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…
* siêu – xiêu:
+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…
+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…
b) * uôt – uôc:
+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…
+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…
* ươt – ươc:
+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…
+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…
* iêt – iêc:
+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…
+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…
a) Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng dưới đây:
- rẻ / dẻ / giẻ
- rây / dây / giây
b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu v hay d:
- vàng / dàng
- vào / dào
- vỗ / dỗ
c) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng:
* Chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im.
- chiêm / chim
- liêm / lim
* Chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip.
- diếp / díp
- kiếp / kíp
a)
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
b)
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành
c)
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- số kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
Viết các từ ngữ chứa những tiếng sau
sâm | M: nhân sâm, củ sâm, chim sâm cầm, sâm sẩm tối |
xâm | M: xâm nhập, xâm xấp, xâm lấn, xâm phạm |
sương | sương gió, sương mù, sương muối, sung sướng |
xương | xương tay, xương chân, xương sườn, còng xương |
sưa | say sưa, sửa chữa, cốc sữa, con sứa |
xưa | ngày xưa, xưa kia, xa xưa |
siêu | siêu nước, siêu nhân, siêu âm, siêu sao |
xiêu | xiêu vẹo, xiêu lòng, liêu xiêu, nhà xiêu |
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
Viết những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau
a)
tranh | M : bức tranh, cạnh tranh, vẽ tranh |
chanh | M : quả chanh, lanh chanh |
trưng | trưng bày, biểu trưng, trưng cầu, trừng trị, quả trứng |
chưng | chưng cách thủy, bánh chưng, chưng hửng |
trùng | điệp trùng, trùng khơi, muôn trùng, trùng trục, trúng cử |
chúng | chúng ta, chúng tôi, quần chúng, công chúng |
trèo | trèo cây, leo trèo, trèo cao ngã đau. |
chèo | chèo thuyền, chèo đò, hát chèo, chèo chống |
b)
QUẢNG CÁObáo | báo chí, báo cáo, quả báo, con báo |
báu | báu vật, ngôi báu, quý báu, châu báu |
cao | cao đẳng, cao nguyên, cao siêu, cao tay, cao niên |
cau | cây cau, trái cau, trầu cau, cau có, cau mày |
lao | lao động, lao tâm, lao công, phóng lao, lao đao |
lau | lau nhà, lau sậy, lau lách, lau chùi |
mào | M: mào gà, chào mào, mào đầu |
màu | M: màu đỏ, bút màu, tô màu, màu mỡ, hoa màu |
các từ chứa sâm và xâm là những từ nào ae
tìm từ chứa tiếng sưa
quả sưa, say sưa, gỗ sưa............
say sưa, gỗ sua, quả sưa
Những từ chứa tiếng sưa là : say sưa, gỗ sưa, quả sưa, sưa lạnh,...
Tìm những tiếng thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng, các ô số (1) chứa tiếng có âm đầu là tr hoặc ch, còn các ô số (2) chứa tiếng có vần là êt hoặc êch.
Trí nhớ tốt
Sơn vừa (2)…….. mắt nhìn lên tấm bản đồ vừa nghe chị Hương kể chuyện Cô-lôm-bô tìm ra (1)……… Mĩ. Chị Hương say sưa kể rồi (2)…………. thúc :
– Chuyện này đã xảy ra từ 500 năm trước.
Nghe vậy, Sơn bỗng (2)………. mặt ra rồi (1)………… trồ :
Sao mà chị có (1)……… nhớ tốt thế ?
Trí nhớ tốt
Sơn vừa (2) ghếch mắt nhìn lên tấm bản đồ vừa nghe chị Hương kể chuyện Cô-lôm-bô tìm ra (1) châu Mĩ. Chị Hương say sưa kể rồi (2) kết thúc :
- Chuyện này đã xảy ra từ 500 năm trước.
Nghe vậy, Sơn bỗng (2) nghệch mặt ra rồi (1) trầm trồ :
- Sao mà chị có (1) trí nhớ tốt thế ?