a viết các số đo sao dưới dạng số đo có đon vị đề - xi-mét khoi
1cm3
5,216 m3
13,8 m3
0,22m3
1 cm3 = 0,001 dm3
5,216 m3 = 5.216 dm3
13,8 m3 = 13.800 dm3
0,22 m3 = 220 dm3
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối:
1cm3; 5,216cm3; 13,8cm3; 0,22cm3.
1cm3 = 1/1000dm3 (hoặc 0,001dm3)
5,216cm3 = 5216dm3
13,8cm3 = 13800dm3
0,22cm3 = 220dm3
Những phân số bn nói là số nào
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:.
1dm3; 1,969dm3; 1414 m3; 19,54 m3.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
8 m 3 = … … … … … 7 , 905 m 3 = … … … … … 6 c m 3 = … … … … 0 , 061 m 3 = … … … … …
8m3 = 8000 dm3 |
7,905m3 = 7905dm3 |
6cm3 = 0,006dm3 |
0,061m3 = 61dm3. |
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
3 , 128 m 3 = … … . d m 3 0 , 202 m 3 = … … . d m 3
3 , 128 m 3 = 3128 d m 3 0 , 202 m 3 = 202 d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
15 m 3 = … … . d m 3 3 5 m 3 = … … . d m 3
15 m 3 = 15000 d m 3 3 5 m 3 = 600 d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1 m 3 = … … . d m 3 87 , 2 m 3 = … … . d m 3
1 m 3 = 1000 d m 3 87 , 2 m 3 = 87200 d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a Có đơn vị đo là mét khối 6m3 272dm3 2105dm3 3m3 82dm3 . b Có đơn vị đo là đề xi mét khối 8dm3 439cm3 3670cm3 5dm3 77cm3 .