Biến đổi vế trái thành vế phải: (a+b)(a-b) = \(a^2 - b^2\)
Biến đổi vế trái thành vế phải :
a) \(a\left(b+c\right)-b\left(a-c\right)=\left(a+b\right)c\)
b) \(\left(a+b\right)\left(a-b\right)=a^2-b^2\)
Chú ý : "Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái của một đẳng thức" là một cách chứng minh đẳng thức
a, \(a\left(b+c\right)-b\left(a-c\right)\)
\(=ab+ac-\left(ab-bc\right)\)
\(=ab+ac-ab+bc\)
\(=ac+bc\)
\(=\left(a+b\right)c\)
b,\(\left(a+b\right)\left(a-b\right)\)
\(=\left(aa+ab\right)-\left(ab+bb\right)\)
\(=aa+ab-ab-bb\)
\(=aa-bb\)
\(=a^2-b^2\)
Biến đổi vế trái thành vế phải:
a(b + c)(a - b) = (a + b)c
VT = a ( b + c ) − b ( a − c ) = ab + ac − ba + bc = ( ab − ab ) + ( ac + bc ) = 0 + a + b . c = VP Vậy a ( b + c ) − b ( a − c ) = ( a + b ) . c
Biến đổi vế trái thành vế phải:
( a − b ) ( a + b ) = a 2 − b 2
VT = a − b . a + b = a ( a + b ) − b ( a + b ) = a 2 + ab − ba − b 2 = a 2 − b 2 = VP ( dpcm )
Biến đổi vế trái thành vế phải:
( a + b ) ( a − b ) = a 2 − b 2
VT = ( a + b ) ( a − b ) = a 2 − a . b + b . a − b 2 = a 2 − b 2 + ab − ab = a 2 − b 2 + 0 = a 2 − b 2 = VP . Vậy ( a + b ) ( a − b ) = a 2 − b 2
Biến đổi vế trái thành vế phải:
a(b + c) - b(a - c) = (a + b)c
VT = a ( b + c ) − b ( a − c ) = ab + ac − ba − bc = ab + ac − ba + bc = ac + bc = c ( a + b ) = VP ( dpcm )
Biến đổi vế trái thành vế phải
A a(b+c)-b(a-c)=(a+b)c
B (a+b).(a-b)=a2-b2
a, a(b+c)−b(a−c)a(b+c)−b(a−c)
=ab+ac−(ab−bc)=ab+ac−(ab−bc)
=ab+ac−ab+bc=ab+ac−ab+bc
=ac+bc=ac+bc
=(a+b)c=(a+b)c
b,(a+b)(a−b)(a+b)(a−b)
=(aa+ab)−(ab+bb)=(aa+ab)−(ab+bb)
=aa+ab−ab−bb
Biến đổi vế trái thành vế phải
a(b+c)-b(a-c)=(a+b)c
b)(a+b)(a-b)=a2 - b2
a) a(b+c)-b(a-c)=a.b+a.c-b.a-b.c=a.b-b.a+a.c-b.c=0+a.c-b.c=(a+b)c
=> a(b+c)-b(a-c)=(a+b)c
Biến đổi vế trái thành vế phải
a) a.(b+c) - b.(a-c) =(a+b).c
b)(a+b).(a-c) =\(a^2-b^2\)
Biến đổi vế trái thành vế phải :
a) a ( b + c ) − b ( a − c ) = ( a + b ) . c ;
b) ( a + b ) ( a − b ) = a 2 − b 2 .