Viết số đo thích hợp vào ô trống"
Hình lập phương | (1) | (2) | (3) | (4) |
Độ dài cạnh | 1,5m | \(\dfrac{5}{8}\)m | ||
Diện tích một mặt | 36cm2 | |||
Diện tích toàn phần | 600dm2 | |||
Thể tích |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Cạnh của hình lập phương | 2m | 1m5cm | 2 5 d m |
Diện tích một mặt của hình lập phương | |||
Diện tích toàn phần của hình lập phương |
Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2m là:
(2 ⨯ 2) ⨯ 4 = 16 m 2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m là :
(2 ⨯ 2) ⨯ 6 = 24 m 2
Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :
1m 5cm = 1,05m
(1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 4 = 4,41 m 2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :
(1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 6 = 6,615 m 2
Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2/5 dm là :
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2/5 dm là :
Cạnh của hình lập phương | 2m | 1m5cm | |
Diện tích một mặt của hình lập phương | 16 m 2 | 4,41 m 2 | |
Diện tích toàn phần của hình lập phương | 24 m 2 | 6,615 m 2 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Cạnh của hình lập phương | 2,5m | 3 4 d m | 4cm | 5cm |
Diện tích một mặt | ||||
Diện tích toàn phần | ||||
Thể tích |
Biết cạnh của hình lập phương 2,5m.
Diện tích một mặt hình lập phương :
S = 2,5 ⨯ 2,5 = 6,25 m 2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stp = 6,25 ⨯ 6 = 37,5 m 2
Thể tích hình lập phương :
V = 2,5 ⨯ 2,5 ⨯ 2,5 = 15,625 m 3
Biết cạnh của hình lập phương 3/4 dm.
Diện tích một mặt hình lập phương :
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Thể tích hình lập phương :
Biết cạnh của hình lập phương 4cm.
Diện tích một mặt hình lập phương :
S = 4 ⨯ 4 = 16 c m 2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stp = 16 ⨯ 6 = 96 c m 2
Thể tích hình lập phương :
V = 4 ⨯ 4 ⨯ 4 = 64 c m 3
Biết cạnh của hình lập phương 5dm.
Diện tích một mặt hình lập phương :
S = 5 ⨯ 5 = 25 d m 2
Diện tích toàn phần hình lập phương :
Stp = 25 ⨯ 6 = 150 d m 2
Thể tích hình lập phương :
V = 5 ⨯ 5 ⨯ 5 = 125 d m 3
Cạnh của hình lập phương | 2,5m | 3 4 d m | 4cm | 5cm |
Diện tích một mặt | 6,25 m 2 | 9 16 d m 2 | 16 c m 2 | 25 d m 2 |
Diện tích toàn phần | 37,5 m 2 | 27 8 d m 2 | 96 c m 2 | 150 d m 2 |
Thể tích | 15,625 m 3 | 27 64 d m 3 | 64 c m 3 | 125 d m 3 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Cạnh của hình lập phương | 10cm | ||
Diện tích một mặt của hình lập phương | 16 c m 2 | ||
Diện tích toàn phần của hình lập phương | 24 c m 2 |
Cạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 16 c m 2 là:
16 : 4 = 4cm
Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 16 c m 2 là :
16 ⨯ 6 = 96 c m 2
Diện tích một mặt của hình lập phương có cạnh 10cm là :
10 ⨯ 10 = 100 c m 2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 100 c m 2 là :
100 ⨯ 6 = 600 c m 2
Diện tích một mặt của hình lập phương có diện tích toàn phần 24 c m 2 là :
24 : 6 = 4 c m 2
Cạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 4 c m 2 là : 2cm
Cạnh của hình lập phương | 4cm | 10cm | 2cm |
Diện tích một mặt của hình lập phương | 16 c m 2 | 100 c m 2 | 4 c m 2 |
Diện tích toàn phần của hình lập phương | 96 c m 2 | 600 c m 2 | 24 c m 2 |
Viết số đo thích hợp vào chỗ trống Hình lập phương Độ dài cạnh Diện tích một mặtDiện tích toàn phầnThể tích 1 3,5m 2 4 9dm2 3 2400cm2
Điền số thích hợp vào ô trống :
Khi độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên 2 lần thì : diện tích toàn phần gấp lên lần.
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình lập phương | (1) | (2) | (4) | |
Độ dài cạnh | 1,5m | 8/5dm | ||
Diện tích một mặt | 36cm2 | |||
Diện tích toàn phần | 600dm2 | |||
Thể tích |
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống