viết 10 từ tiếng anh có âm cuối là Ly
a. Viết 10 từ láy âm đầu n:
b. Viết 10 từ láy âm đầu l:
c. Viết 10 từ láy chứa tiếng có âm cuối n:
d. Viết 10 từ láy chứa tiếng có âm cuối ng:
a> nôn nao, non nớt, no nê, nức nở, nhút nhát, nao núng,...
b> lung linh, lấp lánh, lấp ló, lóng lánh, long lanh, lành lặn,lênh láng...
c> non non, đẻn đèn đen, ....
d> lòng thòng ,long đong ,thong dong, lóng nhóng, vảng vàng vang,dửng dừng dưng,trăng trắng,...
Hk tốt ^-^
a) non nớt, núng nính, nao núng, non nước, nài nỉ, na ná,não nề,náo nức,nôn nao, no nê
b) lả lướt, lung linh, lồng lộng, lí lắc, là lượt,lai láng,làm lễ, lâu lắc, lấp ló, long lanh, lóng lánh.
c) chịu
d) chịu
Hãy tìm những từ Tiếng Anh có âm ( r ) ở cuối từ đó ?
Viết đúng và luyện phát âm một số từ có đặc điểm sau:
a) Từ có tiếng chứa phụ âm đầu là l, n, v:
- l, ví dụ: lo lắng, lạnh lùng, ...
- n, ví dụ no nê, nao núng, ...
- v, ví dụ: vội vàng, vắng vẻ, ...
b) Từ có tiếng chứa vần với âm cuối là n, t:
- n, ví dụ: bàn bạc, bền bỉ, ngăn cản, ...
- t, ví dụ: bắt bớ, luật lệ, buốt giá, ...
c) Từ có tiếng chứa các thanh hỏi, thanh ngã:
- Thanh hỏi, ví dụ: tỉ mỉ, nghỉ ngơi, …
- Thanh ngã, ví dụ nghĩ ngợi, mĩ mãn, …
a) Từ có tiếng chứa phụ âm đầu là l, n, v:
- l, ví dụ: long lanh, lạc luộc, lào xào, lanh lợi,...
- n, ví dụ: nôn nao, nâng niu, nền nã,....
- v, ví dụ: vương vấn, vui vẻ, vội vã,...
b) Từ có tiếng chứa vần với âm cuối là n, t:
- n, ví dụ: cần mẫn, ngăn chặn, hân hoan, ân cần,...
- t, ví dụ: bắt nạt, bắt mắt, ngặt nghèo,..
c) Từ có tiếng chứa các thanh hỏi, thanh ngã:
- Thanh hỏi, ví dụ: chỉn chu, thảnh thơi, sở dĩ,...
- Thanh ngã, ví dụ: dũng sĩ, mãi mãi, nỗ lực,...
Từ "môn đá cầu" trong tiếng anh là j?
Từ "gym" có phải 1 từ toàn phụ âm ko? Nếu ko thì cho mk bt từ toàn phụ âm là từ nào.( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
Từ dài nhất là từ nào, từ toàn nguyên âm là từ nào?( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking
ko hề có từ này
tìm 10 từ tiếng anh khi phiên âm có /i/ và 10 từ /i:/
10 từ tiếng anh âm /i/:sit;him;it;lick;chick
10 từ tiếng anh âm /i:/:sheep;meal;see;tea;three
k đúng ủng hộ mk nha
5 từ còn lại phiên âm/i/ là:bigin;pill;six;fish;picture
5 từ còn lại phát âm /i:/ là: eat;key;bean;agree;believe
Phụ âm trong tiếng anh là những từ nào ?
Nguyên âm trong tiếng anh là những từ nào?
giúp mk với
* 5 nguyên âm: a , e , o , i , u .
* 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z .
k mk nhé
Điền vào chỗ chấm
tính từ hai âm tiết tận cùng bằng -er,-le,-ow,-et thì xem như......
những trạng từ có hai âm tiết mà tận cùng bằng -ly,ta cần dùng cấu trúc........khi sang so sánh hơn và so sánh nhất
với tính từ ngắn,nếu trước phụ âm cuối từ là một nguyên âm,thì ta....................khi sang so sánh hơn hoặc so sánh nhất
1.nêu tác dụng của bpnt trong câu cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ chưa ngủ vì nỗi lo nước nhà viết đoạn văn
2.nêu tác dụng của bpnt trong khổ cuối bài tiếng gà trưa viết đoạn văn
3.âm thanh tiếng gà trong bài tiếng gà trưa đc lặp lại mấy lần việc lặp ấy có ý nghĩa ntn (viết đoạn văn)
4.biểu cảm về :
a) khổ đầu bài tiếng gà trưa
b) khổ cuối bài tiếng gà trưa
(viết đoạn văn từ 8-10 câu, có sử dụng 1 quan hệ từ và 1 từ láy )
CẦN GẤP THANKS NHÉ
Giải bài Tập tiếng việt giúp mình Bài 5 A) viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r B) viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi C) viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d