1.
Từ đồng nghĩa với biết ơn: ..............................................................................
Từ trái nghĩa với biết ơn:..................................................................................
tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với từ biết ơn
Đồng nghĩa :Hàm ơn, Hàm ân
Trái nghĩa :Bội ơn ,Vô ơn
Đồng nghĩa: hàm ân
Trái nghĩa: vô ơn
Tìm 1 từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ biết ơn
kékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdj
Xem cách hack VIP OLM Vĩnh Viễn chỉ 10p xong tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=zYcnHqUcGZE
Đồng nghĩa: nhớ ơn
Trái nghĩa: bất ơn
Chúc bạn học tốt!!!!
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ biết ơn?
ĐỒNG NGHĨA:HÀM ÂN ,HÀM ƠN
TRÁI NGHĨA:BỘI ƠN,VÔ ƠN
Từ đồng nghĩa với từ biết ơn: lễ phép, vâng lời,...
Đồng nghĩa : Nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ....
Trái nghĩa : Vô ơn, bất ơn, bất nghĩa, ...
tìm 3 từ đồng nghĩa với giản dị, hai từ trái nghĩa với biết ơn
Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...( Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha)😁
Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....
Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.😁
3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị
2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn
đồng nghĩa với giản dị là ấm cúng, thân mật,ấm cúng
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với từ"biết ơn". Đặt 1 câu có 1 từ vừa tìm được
- Từ đồng nghĩa với từ Biết ơn :
Đội ơn , hàm ơn,.....
=> Chúng em luôn đội ơn những anh hùng chiến sĩ.
- Từ trái nghĩa với biết ơn :
Bội bạc , vô ơn , bội ơn,.....
=> Anh ta vô ơn với người đã giúp đỡ anh ta .
Đồng nghĩa : Hàm ơn, hàm ân, ...
Trái nghĩa : Vô ơn, bội ơi, ...
Câu : Tự đặt
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
- biết ơn
đồng nghĩa ......................................
trái nghĩa ............................................
- tư duy
đồng nghĩa .............................................
trái nghĩa ..............................................
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....................................................
đồng nghĩa ..................................................
giúp mk vớiiii
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
- biết ơn
đồng nghĩa .....mang ơn.................
trái nghĩa ......vô ơn..........
- tư duy
đồng nghĩa .....suy nghĩ......................
trái nghĩa .......... ( câu này mình không biết )
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....hi vọng ....................
đồng nghĩa ...thất vọng ............
HT
Khi một từ đúng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ biết ơn giúp tớ nhé
ở trên và ở dưới
Mình bảo là tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ biết ơn
Từ trái nghĩa với biết ơn?
TL :
Trái nghĩa với biết ơn là : vô ơn , bội ơn , bội nghĩa , ....
Hok tốt
Từ trái nghĩa với biết ơn?
Từ trái nghĩa với biết ơn là
:vô ơn , bội nghĩa , bội ơn ...
P/S: lên mạng thì cả đống
Tìm từ đồng nghĩa với từ "biết ơn".Đặt câu với từ đó.