502kg=…tạ
Viết số thập phân
502kg=.....tấn
21kg=........tấn
502kg= tấn
2.5 tấn= kg
2.1kg= tấn
502kg = 0.502 tấn
2.5 tấn = 2500 kg
2.1kg = 0.021 tấn
502 kg = 0,502 tấn
2,5 tấn = 2500 kg
2,1 kg = 0,0021 tấn
502kg = 0.502 tấn
2.5 tấn = 2500 kg
2.1kg = 0.021 tấn
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21kg |
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
502kg = ... tấn ;
2,5 tấn = .... kg ;
21kg = ....tấn ;
Cảm ơn nhé
502kg= 0,502 tấn
2,5 tấn= 2500 kg
21 kg= 0,021 tấn
tk đi mình trả lời rồi đó đúng đấy
502 kg = 0,502 Tan
2,5 tan = 2500 kg
21 kg = 0,021 tan
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
502kg = 0,502 tấn ;
2,5 tấn =2500 kg ;
21kg=0,021 tấn
Cảm ơn nhé
502kg= tan
21kg= tan
3kg5g= kg
30g= kg
1103g= kg
502kg = 0,502 tan
21kg = 0,021 tan
3kg5g = 3,005 kg
30g = 0,03 kg
1103g = 1,103 kg
\(502kg=0,502tan\)
\(21kg=0,021tan\)
\(3kg5g=3,005kg\)
\(30g=0,03kg\)
\(1103g=1,103kg\)
502 kg = 0,502 tấn
21 kg = 0,021 tấn
3 kg 5 g = 3,005 kg
30 g = 0,03 kg
1103 g = 1,103 kg
784 tạ - 95 tạ = ? tạ
A. 698 tạ
B. 789 tạ
C. 678 tạ
D. 689 tạ
Giải:
784 tạ - 95 tạ = 689 tạ
Chọn D.689 tạ
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ
a) 12,24 tấn=122,4 tạ
b) 12.34 yến=1,234 tạ
3,456 yến=0,3456 tạ
c) 123,45 kg=1,2345 tạ
2345,6 kg= 23,456 tạ
d) 0,345 tấn= 3,45 tạ
2,456 yến= 0,2456
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tạ = .....yến
4 tạ = .....yến
10 yến = ....tạ
2 tạ = .....kg
1 tạ = ...kg
9 tạ =.....kg
100 kg = ....tạ
4 tạ 60 kg = ....kg
… = 10 yến
… = 40 yến
… = 1 tạ
… = 200 kg
… = 100 kg
… = 900 kg
…= 1 tạ
… = 460 kg
10 yến
40 yến
1 tạ
200 kg
100 kg
1 tạ
460 kg
Bài làm :
1 tạ = 10 yến
4 tạ = 40 yến
10 yến = 1 tạ
2 tạ = 200 kg
1 tạ = 100 kg
9 tạ = 900 kg
100 kg = 1 tạ
4 tạ 60 kg = 460 kg