Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
48 : 2
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
Mẫu : 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294
48 : 2
48 : 2 = 24
Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24.
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
Mẫu : 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294
125 + 18
125 + 18 = 143
Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
Mẫu : 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294
161 – 150
161 – 150 = 11
Giá trị của biểu thức 161 – 150 là 11
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
Mẫu : 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294
12 x 4
12 x 4 = 84
Giá trị của biểu thức là 84
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
125 + 18
125 + 18 = 143
Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
161 – 150
161 – 150 = 11
Giá trị của biểu thức 161 – 150 là 11
161 -150 = 11
Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)
12 x 4
Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
b) 261 – 100 = .........
Giá trị của biểu thức 261 – 100 là ..........
c) 22 x 3 = .........
Giá trị của biểu thức 22 x 3 là ..........
d) 84 : 2 = .........
Giá trị của biểu thức 84 : 2 là ..........
a) 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
b) 261 – 100 = 161
Giá trị của biểu thức 261 – 100 là 161.
c) 22 x 3 = 66
Giá trị của biểu thức 22 x 3 là 66.
d) 84 : 2 = 42
Giá trị của biểu thức 84 : 2 là 42.