tìm những từ ngữ chứa các tiếng a,chỉ khác nhau ở âm đầu v hoặc d,chỉ khác nhau ở vần iêm hoặc im c, chỉ khác nhau ở vần iêp hoặc ip
a) Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng dưới đây:
- rẻ / dẻ / giẻ
- rây / dây / giây
b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu v hay d:
- vàng / dàng
- vào / dào
- vỗ / dỗ
c) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng:
* Chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêm hay im.
- chiêm / chim
- liêm / lim
* Chứa các tiếng chỉ khác nhau ở vần iêp hay ip.
- diếp / díp
- kiếp / kíp
a)
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
b)
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành
c)
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- số kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
Trả lời:
nối tiếp - lối xóm, mười năm - mười lăm, nắm tay - lắm việc, lấm lét - cây nấm, xét nét - lấm lét, la hét - quả na, lô hàng - nô nức...
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
Trả lời:
con nít – chật ních, rối rít – rúc rích, tắc tịt – tịch thu, tít mít – tích cóp,…
Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au.
Em giữ nguyên âm đầu và dấu thanh, chỉ thay vào đó vần ao, au. Ví dụ: báo – báu
cáo – cáu, cao – cau, háo – háu, láo – láu, lao – lau, mào – màu, máo – máu, cháo- cháu, sao – sau, sáo – sáu, …
Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
M : rao - rau
...................................................
...................................................
Trả lời:
báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, háo - háu, lao - lau, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, sao - sau, sáo - sáu,...
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
1/ Tìm những tiếng khác nhau chỉ ở âm đầu tr/ch (M :trăn/chăn)
2/ Tìm những tiếng khác nhau chỉ ở thanh hỏi hoặc thanh ngã (M : bảo/bão)
Giúp m nha m đang cần gấp =)))))
1, trẻ/chẻ ; trê /chê ; tri / chi ; ch/tro ;chợ/trợ
2,chảo/chão ; cãi/cải ; cũi /củi ; nghĩ/ nghỉ
Bạn ơi nhớ kiểm tra lại nhé .thấy thì giúp thôi
1/-trở,chở
-trao(trao đổi..),chao(chao liệng)
-trung,chung
-trà,chà
-trào,chào
2/-bỏ,bõ
-bẻ,bẽ
-dải,dãi
-cổ,cỗ
Trả lời:
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu tr hay ch:
nấu cháo/tráo đổi, câu chuyện/truyện ngắn, tra hỏi/cha mẹ, con trăn/chăn bông, chăm sóc/ một trăm, châu chấu/vỏ trấu, che chở/cây tre, cá trê/chê trách, vầng trán/chán nản, trung tâm/chung thủy, buổi chiều/triều đình...
b) Chỉ khác nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã:
vất vả/vật vã, vỏ cây/học võ, vẻ đẹp/vẽ tranh, sách vở/ vỡ lở, lỡ xe/lở đất, loang lổ/lỗ thủng, học lỏm/vết lõm, giải thích/giãi bày, hủ tục/hũ bạc, kỉ niệm/kĩ lưỡng, mở mang/mỡ màng, cổ áo/cỗ to, rảnh việc/rãnh nước...
Chúc bạn học tốt !
Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x.
Mẫu: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác.
b) Chỉ khác nhau ở âm i hay iê.
Mẫu : nàng tiên – lòng tin, lúa chiêm, chim sâu
a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x.
Mẫu: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác.
Trả lời:
se lạnh - xe chỉ, sạ lúa - xạ hương, dầu sả - xả rác, sương muối - xương gà, sinh nở - xinh đẹp, sơ suất - xơ mướp...
b) Chỉ khác nhau ở âm i hay iê.
Mẫu : nàng tiên – lòng tin, lúa chiêm, chim sâu
Trả lời:
Lúa chiêm - con chim, tìm tòi - tiềm năng, kín mít - kiến nghị, nhịn ăn – nhiệm vụ,…
Tìm những tiếng có nghĩa:
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu tr hay ch.
b) Chỉ khác nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã.
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu tr hay ch.
- trân trọng, tráo trở, trần trụi, trong trắng, trắng trẻo, trai trẻ, trùng trục, trâng tráo, trong trẻo…
- chao chát, chanh chua, châm chọc, chải chuốt, chan chứa, chang chang, chán chường, chăm chỉ, chăm chút, châm chước, chân chất, chân chính, chập chờn…
b) Chỉ khác nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã.
- Từ có tiếng thanh hỏi: vất vả, hả hê, học hỏi, ngả nghiêng, trắng trẻo, thỏ thẻ, tỉ mỉ, vắng vẻ, thơm thảo, nghiêm chỉnh.
- Từ có tiếng thanh ngã: vật vã, tĩnh mịch, rạng rỡ, mật mỡ, cãi cọ, hãnh diện, vũ khí, chiến sĩ, phụ nữ, nghĩ ngợi, khiêu vũ, mẫu số, ngưỡng mộ.
Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127)
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127) như sau:
- Nản chí, nản lòng, chán nản
- Lí tưởng
- Lạc hướng
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127) như sau:
- Kim khâu
- Tiết kiệm
- Trái tim