Điền dấu “X” vào ô đúng hoặc sai cho thích hợp:
Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai:
Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) 23 . 22 = 26 | ||
b) 23 . 22 = 25 | ||
c) 54 . 5 = 54 |
23.22 = 22+3 = 25. Do đó câu a) Sai, câu b) Đúng.
54.5 = 54.51 = 54+1 = 55. Do đó câu c) sai.
Ta điền bảng như sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) 23 . 22 = 26 | X | |
b) 23 . 22 = 25 | X | |
c) 54 . 5 = 54 | X |
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:
Câu | Đúng | Sai |
a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 | ||
b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 | ||
c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 |
Câu | Đúng | Sai |
a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 | X | |
b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 | X | |
c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 | X |
a) Ta có: 134.4 ⋮ 4; 16 ⋮ 4 ⇒ 134.4 + 16 ⋮ 4. Do đó câu a) đúng.
b) Ta có: 21.8 ⋮ 8 nhưng 17 ⋮̸ 8, do đó 21.8 + 17 ⋮̸ 8. Vậy câu b) sai.
c) Ta có: 3.100 = 300 ⋮ 6 nhưng 34 ⋮̸ 6 nên 3.100 + 34 ⋮̸ 6. Vậy c) sai.
Tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp: Cho: x × 2 = 7 × 6.
x × 2 = 7 × 6
x × 2 = 42
x = 42 : 2
x = 21
Vậy ta lần lượt tích vào các ô Sai - Sai - Đúng.
Điền dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Đặt phép tính cộng hoặc trừ vào ô trống rồi tính giá trị:
- Nếu bằng với kết quả đã cho thì đó là dấu cần điền.
- Nếu chưa bằng với kết quả đã cho thì điền dấu khác rồi tính tương tự.
Hoặc
Ta có thể so sánh số bên trái ô trống với kết quả:
-Nếu số bên trái ô trống nhỏ hơn kết quả thì dấu cần điền là dấu+
-Nếu số bên trái ô trống lớn hơn kết quả thì dấu cần điền là dấu -
Lời giải chi tiết:
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào ô trống :
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào ô trống.
Phương pháp giải:
So sánh số ban đầu với kết quả:
- Nếu kết quả gấp số ban đầu nhiều lần thì cần dùng phép tính nhân.
- Nếu kết quả so với số ban đầu giảm đi một số lần thì dùng phép tính chia.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
4 × 2 : 1 = 8
4 : 2 × 1 = 2
Từ đó em điền các dấu vào chỗ trống thích hợp.
Chú ý:
Có thể điền dấu theo cách khác như sau:
4 × 2 × 1 = 8
4 : 2 : 1 = 2
Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu khẳng định | Đúng | Sai |
a. Tam giác có một trục đối xứng là tam giác cân | ||
b. Tứ giác có một trục đối xứng là hình thang cân |
Câu khẳng định | Đúng | Sai |
a. Tam giác có một trục đối xứng là tam giác cân | X | |
b. Tứ giác có một trục đối xứng là hình thang cân | X |
Em tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp: x × 2 = 8 × 6.
x × 2 = 8 × 6
x × 2 = 48
x = 48 : 2
x = 24
Cần tích vào ô trống lần lượt là: a) Sai b) Đúng c) Sai