Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 6µF mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 1 , 2 . 10 - 4 J
B. 12 . 10 - 4 J
C. 0 , 3 . 10 - 4 J
D. 3 . 10 - 4 J
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 6µF mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 1 , 2 . 10 - 4 J
B. 12 . 10 - 4 J
C. 0 , 3 . 10 - 4 J
D. 3 . 10 - 4 J
Chọn đáp án D
Năng lượng điện trường trong tụ điện là
Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. w = 1,105. 10 - 8 (J/ m 3 ).
B. w = 11,05 (mJ/ m 3 ).
C. w = 8,842. 10 - 8 (J/ m 3 ).
D. w = 88,42 (mJ/ m 3 ).
Chọn: B
Hướng dẫn:
Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện
Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là
A. w = 1 , 105 . 10 - 8 ( J / m 3 )
B. w = 11 , 05 ( m J / m 3 )
C. w = 8 , 842 . 10 - 8 ( J / m 3 )
D. w = 88 , 42 ( m J / m 3 )
Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. W = 1 , 105 . 10 - 8 ( J / m 3 )
B. W = 11 , 05 . 10 - 8 ( J / m 3 )
C. W = 8 , 842 . 10 - 8 ( J / m 3 )
D. W = 88 , 42 . 10 - 8 ( J / m 3 )
Đáp án: B
Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện:
U = 200 (V) và d = 4 (mm)
Suy ra:
Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. w = 1 , 105 . 10 - 8 J / m 3
B. w = 11 , 05 mJ / m 3
C. w = 8 , 842 . 10 - 8 J / m 3
D. w = 88 , 42 mJ / m 3
Đáp án B
Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện
Một tụ điện phẳng có điện môi không khí; khoảng cách giữa 2 bản là d=0,5cm; diện tích một bản là 36 c m 2 . Mắc tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế U=100V. Năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A. W = 0 , 1 π μ J
B. W = 1 π μ J
C. W = 10 π μ J
D. W = 10 2 π μ J
Một tụ điện phẳng có điện môi không khí; khoảng cách giữa 2 bản là d=0,5cm; diện tích một bản là 36 c m 2 . Mắc tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế U=100V. Tính điện dung của tụ điện và điện tích tích trên tụ
A. C = 1 50 π n F ; Q = 2 π n C
B. C = 10 - 4 π n F ; Q = 1 5 π n C
C. C = 10 π n F ; Q = 10 2 5 π n C
D. C = 10 - 2 π n F ; Q = 1 π n C
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Ngăt tụ khỏi nguồn, nhúng vào chất điện môi lỏng ε = 2. Hiệu điện thế của tụ lúc đó là:
A. 600 V.
B. 150 V.
C. 300 V.
D. 100 V.
Chọn đáp án B
Khi đặt trong không khí điện tích của tụ là
Q = C U = 500.10 − 12 .300 = 1 , 5.10 − 7 C
Ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng vào chất điện môi thì:
- Điện tích trên tụ là không đổi Q ' = Q = 1 , 5.10 − 7 C
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Ngăt tụ khỏi nguồn, nhúng vào chất điện môi lỏng ε = 2. Hiệu điện thế của tụ lúc đó là:
A. 600 V
B. 150 V
C. 300 V
D. 100 V
Chọn đáp án B.
Khi đặt trong không khí điện tích của tụ là
Ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng vào chất điện môi thì:
Điện tích trên tụ là không đổi
Điện dung của tụ
ð Hiệu điện thế của tụ lúc này là