Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 6cm | 2,5m | 3 4 d m |
Chiều rộng | 4cm | 1,8m | 1 3 d m |
Chiều cao | 5cm | 1,1m | 2 5 d m |
Thể tích |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật :
Sxung quanhh = (6 + 4) ⨯ 2 ⨯ 5 = 100 c m 2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật:
Stoàn phần = 6 ⨯ 4 ⨯ 2 + 100 = 148 c m 2
Thể tích hình hộp chữ nhật :
V = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120 c m 3
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều dài | 6cm | 1,8m |
Chiều rộng | 4cm | 1,2m |
Chiều cao | 5cm | 0,8m |
Sxung quanh | 100 c m 2 | 4,8 m 2 |
Stoàn phần | 148 c m 2 | 9,12 m 2 |
Thể tích | 120 c m 3 | 1,728 c m 3 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | 1 | 2 |
Chiều dài | 2m | 1m |
Chiều rộng | 1m | 0,5m |
Chiều cao | 0,4m | 0,2m |
Thể tích |
Hình hộp chữ nhật | 1 | 2 |
Chiều dài | 2m | 1m |
Chiều rộng | 1m | 0,5m |
Chiều cao | 0,4m | 0,2m |
Thể tích | 0 , 8 m 3 | 0 , 1 m 3 |
Bài 3: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống.
Hình hộp chữ nhật [ 1 ] [ 2 ] [ 3 ]
Chiều dài 3m 4/5dm
Chiều rộng 2m 0,6cm
Chiều cao 4m 1/3dm 0,5cm
Chu vi mặt đáy 2dm 4cm
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
hình 1
chu vi đáy:
(3 + 2) x 2 = 10 (m)
diện tích xung quanh:
10 x 4 = 40 (m2)
diện tích toàn phần:
40 + 2 x 3 x 2 = 50 (m2)
hình 2
chiều rông:
2 : 2 - 4/5 = 1/5 (dm)
S xung quanh là :
(1/5 + 4/5) x 2 x 1/3 = 2/3
Stp là:
2/3 + 2 x 4/5 x 1/5 = 74/75
hình 3
chiều dài là:
4 : 2 - 0,6 = 1,4 (cm)
Sxq là :
(1,4 + 0,6) x 2 x 0,5 = 2 (cm2)
Stp là :
2 + 2 x 1,4 x 0,6 =3,68 (cm2)
Đ/S : ................
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần |
(1) | 8dm | 5dm | 4dm | ||
(2) | 1,2m | 0,8m | 0,5m |
Chu vi mặt đáy hình (1) :
C = (8 + 5) x 2 = 26dm
Diện tích xung quanh hình (1):
Sxq = C x h = 26 x 4 = 104 d m 2
Diện tích đáy hình (1) :
Sđáy = 8 x 5 = 40 d m 2
Diện tích toàn phần hình (1):
Stp = Sxq + Sđáy x 2 = 104 + 80 = 184 d m 2
Chu vi mặt đáy hình (2) : C = (1,2 + 0,8) x 2 = 4m
Diện tích xung quanh hình (2) :
Sxq = C x h = 4 x 0,5 = 2 m 2
Diện tích đáy hình (2) :
Sđáy = 1,2 x 0,8 = 0,96 m 2
Diện tích toàn phần hình (2) :
Stp = Sxq + Sđáy x 2 = 2 + 0,96 x 2 = 3,92 m 2
Hình hộp chữ nhật | Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Diện tích xung quanh | Diện tích toàn phần |
(1) | 8dm | 5dm | 4dm | 104 d m 2 | 184 d m 2 |
(2) | 1,2m | 0,8m | 0,5m | 2 m 2 | 3,92 m 2 |
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
viết số đo thích hợp vào ô chấm hình hộp chữ nhật chiều dài
where is hình
Điền số thích hợp vào các ô trống:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước.
Vậy trong bể đang có c lít nước; mức nước trong bể cao c m (biết rằng 1 lít = 1 d m 3 ).
Thể tích bể nước đó là:
3 , 5 × 2 × 2 , 5 = 17 , 5 ( m 3 )
Thể tích nước đang có trong bể là:
17 , 5 : 100 × 80 = 14 ( m 3 )
Đổi 14 m 3 = 14000 d m 3 = 14000 lít
Diện tích đáy của bể nước là:
3 , 5 × 2 = 7 ( m )
Chiều cao mực nước trong bể là:
14 : 7 = 2 ( m )
Đáp số: 14000 lít; 2m.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 14000; 2.
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
a)
Hình lập phương | (1) | (2) |
Độ dài cạnh | 12cm | 3,5m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
b)
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) |
Chiều cao | 5cm | 0,6m |
Chiều dài | 8cm | 1,2m |
Chiều rộng | 6cm | 0,5m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |
bạn chỉ cần lắp công thức vào là được mừ :^