Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5000 ; 6000 ; 7000 ; ....... ; ....... ; .......
b) 9995 ; 9996 ; 9997 ; ....... ; ....... ; .......
c) 9500 ; 9600 ; 9700 ; ....... ; ....... ; .......
d) 9950 ; 9960 ; 9970 ; ....... ; ....... ; .......
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
b) 4100 ; 4200 ; 4300 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
c) 7010 ; 7020 ; 7030 ; ...... ; ...... ; ...... ; ......
a) 3000 ; 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000.
b) 4100 ; 4200 ; 4300 ; 4400 ; 4500 ; 4600 ; 4900.
c) 7010 ; 7020 ; 7030 ; 7040 ; 7050 ; 7060 ; 7070.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
13 cm 2 =...................... mm 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 km 79 m = .......................km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 tấn 760 kg =.................... tấn
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m 2 4 d m 2 = . . . . m 2 là:
A. 1504
B. 1540
C. 15,04
D. 15,40