Viết vào ô trống (theo mẫu):
a | 4 | 7 | 9 |
10 × a | 10 × 4 = 40 | ||
a × 17 | |||
a + 181 |
Viết vào ô trống (theo mẫu ):
a | b | c | a + b + c | a × b × c | (a +b) × c |
2 | 3 | 4 | 9 | 24 | 20 |
5 | 2 | 6 | |||
6 | 4 | 3 | |||
10 | 5 | 2 | |||
16 | 4 | 0 |
a | b | c | a + b + c | a × b × c | (a +b) × c |
2 | 3 | 4 | 9 | 24 | 20 |
5 | 2 | 6 | 13 | 60 | 42 |
6 | 4 | 3 | 13 | 72 | 30 |
10 | 5 | 2 | 17 | 100 | 30 |
16 | 4 | 0 | 20 | 0 | 0 |
Viết tỉ số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a | b | Tỉ số của a và b | Tỉ số của b và a |
3l | 4l | 3/4 | 4/3 |
3kg | 7kg | ||
9 | 10 |
Hướng dẫn giải:
a | b | Tỉ số của a và b | Tỉ số của b và a |
3l | 4l | 3/4 | 4/3 |
3kg | 7kg | 3/7 | 7/3 |
9 | 10 | 9/10 | 10/9 |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
15 | 70 – a | 55 |
76 | 23 + a | |
28 | a x 5 + 20 | |
7 | (75 – a) : 4 | |
90 | a : 5 – 9 |
Hướng dẫn giải:
a | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
15 | 70 – a | 55 |
76 | 23 + a | 99 |
28 | a x 5 + 20 | 160 |
7 | (75 – a) : 4 | 17 |
90 | a : 5 – 9 | 9 |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
a | 5 | 10 | 20 |
25 + a | 25 + 5 = 30 |
a | 5 | 10 | 20 |
25 + a | 25 + 5 = 30 | 25 + 10 =35 | 25 + 20 =45 |
a x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:
Viết giá trị biểu thức vào ô trống theo mẫu:
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a x b | 36 | |||
a : b | 4 |
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a x b | 36 | 112 | 360 | 700 |
a : b | 4 | 7 | 10 | 7 |
a x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:
Viết giá trị biểu thức vào ô trống theo mẫu:
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a x b | 36 | |||
a : b | 4 |
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a x b | 36 | 112 | 360 | 700 |
a : b | 4 | 7 | 10 | 7 |
cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ;10 }
a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 } ô trống A ; 6 ô trống A
b viết tất cả các tập con của 2 phần tử E tập hợp A
a, \(4\in A\)
\(\left\{1;4\right\}\subset A\)
\(6\notin A\)
cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ; 10 }
ý a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 ] ô trống A ; 6 ô trống
ý b viết tất cả các tập hợp con gồm hai phần tử E tập hợp A
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số đã cho | 2 | 7 | 5 | 4 | 6 | 0 |
Nhiều hơn số đã cho 8 đơn vị | 10 | |||||
Gấp 8 lần số đã cho | 16 |
Số đã cho | 2 | 7 | 5 | 4 | 6 | 0 |
Nhiều hơn số đã cho 8 đơn vị | 10 | 15 | 13 | 12 | 14 | 8 |
Gấp 8 lần số đã cho | 16 | 56 | 40 | 32 | 48 | 0 |