tìm a thuộc N biết 100<a<200 và a chia cho 5 ,7 ,11 , được số dư lần lượt là 3,4,6
1)Tìm a, b thuộc N biết a+b=128
ƯCLN=16
2)Tìm a, b thuộc N biết a+b=42,[a, b]=72
3)Tìm a, b thuộc N biết 2.a-3.b=100 và 15.[a, b]+8(a, b) =1550
A= 3_3^2+3^3+...+3^100
Tìm n thuộc N biết rằng 2A+3=3^n
3A = 3 + 3^ 2 + 3^3 + ... + 3 ^ 100 + 3 ^ 101
A =1 + 3 + 3 ^ 2 + .. + 3 ^ 100
3A - A = 3 + 3 ^ 2 + 3 ^ 3 + ... + 3 ^ 100 + 3 ^ 101 - 1 - 3 - 3 ^ 2 - ... - 3^ 100
= 3 ^ 101 - 1
2A = 3 ^ 101 - 1
2A + 3 = 3 ^ 101 - 1 + 3 = 3 ^ 101 + 2 khác 3 ^ n
=> ko có n thỏa mãn
3A = 3 + 3^ 2 + 3^3 + ... + 3 ^ 100 + 3 ^ 101
A =1 + 3 + 3 ^ 2 + .. + 3 ^ 100
3A - A = 3 + 3 ^ 2 + 3 ^ 3 + ... + 3 ^ 100 + 3 ^ 101 - 1 - 3 - 3 ^ 2 - ... - 3^ 100
= 3 ^ 101 - 1
2A = 3 ^ 101 - 1
2A + 3 = 3 ^ 101 - 1 + 3 = 3 ^ 101 + 2 khác 3 ^ n
=> ko có n thỏa mãn
3A = 3 + 3^ 2 + 3^3 + ... + 3 ^ 100 + 3 ^ 101
A =1 + 3 + 3 ^ 2 + .. + 3 ^ 100
3A - A = 3 + 3 ^ 2 + 3 ^ 3 + ... + 3 ^ 100 + 3 ^ 101 - 1 - 3 - 3 ^ 2 - ... - 3^ 100
= 3 ^ 101 - 1
2A = 3 ^ 101 - 1
2A + 3 = 3 ^ 101 - 1 + 3 = 3 ^ 101 + 2 khác 3 ^ n
=> ko có n thỏa mãn
Cho A= 3+3^2+3^2+...+3^100
Tìm n thuộc N biết rằng 2.A+3=3^n
\(A=3+3^2+3^3+...+3^{100}\)
\(3A=3^2+3^3+3^4+...+3^{101}\)
->\(3A-A=3^{101}-3\)
->2A+3=3101
->n=101
Tìm số a biết a thuộc N và 559 chia hết cho a , 20<a<100
Giúp mik đi
Tìm a,b thuộc N biết 2a-3b=100 và 15[a,b]+8 (a,b) =1990
Tìm a,b thuộc N biết a+b=42; [a,b]=72
Tìm a thuộc N biết 720 chia hết a,540 chia hết a và 70<a<100
THEO BÀI RA TA CÓ
720:a
540:a
=>a thuộc ước của [720;540]
720=2^4.3^2.5
540=2^2.3^2.5
ƯCLN[720;540]=2^2.3^2.5=180
ƯC[720;540]=[1;2;3;4;5;6;9;10;18;12;15;90;60;45;36;30;20;18;180]
nHƯNG VÌ 70<A<100 NÊN a sẽ là 90
Vì \(540⋮a\)
\(720⋮a\)
\(\Rightarrow a\inƯC\left(720;540\right)\)
720 \(⋮\)a; 540 \(⋮\)a
=> a \(\in\)ƯC(720;540)
ƯCLN (720;540) = 60
=> ƯC(720;540) = Ư(60) = \(\left\{\pm1;\pm60;\pm2;\pm30;\pm3;\pm20;\pm4;\pm15;\pm5;\pm12;\pm6;\pm10\right\}\)Mà a \(\in\)N ; 70 < a < 100
=> a \(\in\)\(\varnothing\)
Tìm a,b thuộc n biết a+b=100;ƯCLN(a,b)=10
may yhjaf11222233344455566677788899900
Giả sử a\(\le\)b
Theo bài ra ta có: ƯCLN(a,b) = 10
=> a=10k, b=10q. ĐK: (k,q)=1; k,q\(\in\)N*
Mà a+b=100
=> 10k + 10q = 100
=> 10(k+q) = 100
=> k+q = 100 : 10 = 10 (1)
Vì k,q \(\in\)N* nên từ (1) ta có bảng
k | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
q | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 |
=>
a | 10 | 20 | 30 | 60 | 50 |
b | 90 | 80 | 70 | 40 | 50 |
Vậy ta có các cặp ab là: 10 và 90; 20 và 80; 30 và 70; 60 và 40; 50 và 50
Tìm a biết (a thuộc n )và a <100
a:30
a:45
a:15
B(30)bé hơn 100 = { 0 ; 30 ; 60 ; 90 }
B(45)bé hơn 100 = {0 ; 45 ; 90 }
B(15)bé hơn 100 = { 0 ; 15 ; 30 ; 45 ; 60 ; 75 ; 90 }
3 bội đều có bội chung là 90 nên a = 90
Tìm a,b thuộc N biết:
a+3b=100 và 3[a,b]+2(a,b)=512
tìm a thuộc N biết 100<a<200 và a chia 5;7;11 được số dư lần lượt là:3;4;6