Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 4 , 27 m 2 = 427 d m 2
Cách làm:
4 , 27 m 2 = 4 27 100 m 2 = 4 m 2 27 d m 2 = 427 d m 2
3 , 73 m 2 = . . . . . d m 2 4 , 35 m 2 = . . . . . d m 2 6 , 53 k m 2 = . . . . . h a 3 , 5 h a = . . . . . m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):4 m 7 cm = ... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu: 2dam = 20m 5hm = 500m
6dam = .....m 3hm = .....m
8dam = .....m 7hm = .....m
4dam = .....m 9hm = .....m
6dam = 60m 3hm = 300m
8dam = 80m 7hm = 700m
4dam = 40m 9hm = 900m
VIết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu: 432cm = 4,32m.
Cách làm: 432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm = m = 4,32m
a) 156cm = ………m b) 508cm = ………m
c) 2765m = ………km d) 9087m = ………km.
a) 156cm = 1,56 m b) 508cm = 5,08 m
c) 2765m = 2,765 km d) 9087m = 9,087 km.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = ⋯ m 5 c m = 5 100 m = ⋯ m 8 c m = 8 100 m = ⋯ m
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = 0 , 9 m 5 c m = 5 100 m = 0 , 05 m 8 c m = 8 100 m = 0 , 08 m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết (theo mẫu): Mẫu: 34 = 30 + 4
46 = .... 83 = .... |
62 = .... 11 = .... |
46 = 40 + 6 83 = 80 + 3 |
62 = 60 + 2 11 = 10 + 1 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 3m 2 cm = ... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Phương pháp giải:
Tính tổng số tiền trong mỗi phần rồi điền số vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
3 m m = 3 1000 m = 0 , 003 m 4 m m = 4 1000 = ⋯ m 9 g = 9 1000 = ⋯ k g 7 g = 7 1000 = ⋯ k g
3 m m = 3 1000 m = 0 , 003 m 4 m m = 4 1000 = 0 , 04 m 9 g = 9 1000 = 0 , 09 k g 7 g = 7 1000 = 0 , 07 k g