Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Đường tròn bán kính R (ứng với cung 360 ° ) có độ dài là …
Vậy cung 1 ° , bán kính R có độ dài là 2 π R 360 =
Suy ra cung n ° , bán kính R có độ dài là …
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360 ° ) có diện tích là … .
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1 ° có diện tích là … .
Hình quạt tròn bán kính R, cung n ° có diện tích S = … .
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360 ° ) có diện tích là π R 2
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1 ° có diện tích là π R 2 / 360
Hình quạt tròn bán kính R, cung n ° có diện tích S = π R 2 n / 360
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Đường tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có độ dài là …
Vậy cung 1o, bán kính R có độ dài là 2 π R 360 = . . .
Suy ra cung no, bán kính R có độ dài là …
Đường tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có độ dài là 2πR
Vậy cung 1o, bán kính R có độ dài là
Suy ra cung no, bán kính R có độ dài là
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là … .
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là … .
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S = … .
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là πR2
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là (πR2)/360
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S = (πR2n)/360
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bán kính R của đường tròn | 10cm | 21cm | 6,2cm | ||
Số đo no của cung tròn | 90o | 50o | 41o | 25o | |
Độ dài l của cung tròn | 35,6cm | 20,8cm | 9,2cm |
Áp dụng công thức:l= πRn/180.
Bán kính R của đường tròn | 10cm | 40,8cm | 21cm | 6,2cm | 21,1cm |
Số đo no của cung tròn | 90o | 50o | 57o | 41o | 25o |
Độ dài l của cung tròn | 15,7cm | 35,6cm | 20,8cm | 4,4cm | 9,2cm |
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (...):
a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3cm) nằm trên ...
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O; 3cm) nằm trên ...
a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3cm) nằm trên đường tròn (O; 4cm).
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O; 3cm) năm trên đường tròn (O; 2cm).
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (...):
Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O; 3cm) nằm trên ...
Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O; 3cm) năm trên đường tròn (O; 2cm).
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
13,2cm | 47,5o | |||
2,5cm | 12,5cm2 | |||
37,8cm2 | 10,6cm2 |
Điền vào ô trống:
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn no | Diện tích quạt tròn cung no |
2,1cm | 13,2cm | 13,8cm2 | 47,5o | 1,83cm2 |
2,5cm | 15,7cm | 19,6cm2 | 229,3o | 12,5cm2 |
3,5cm | 22cm | 37,8cm2 | 99,2o | 10,6cm2 |
Cách tính:
- Hàng thứ nhất
- Hàng thứ 2:
- Hàng thứ 3:
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (.....)
a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3cm) nằm trên .........
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn (O; 3cm) nằm trên .........
Hướng dẫn gải:
a) Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nên d=R+r=3+1=4 (cm).
Trả lời: Đường tròn (O; 4cm).
b) Hai đường tròn tiếp xúc trong nên d=R-r=3-1=2 (cm).
Trả lời: Đường tròn (O;2cm).
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (...):
Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3cm) nằm trên ...
Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3cm) nằm trên đường tròn (O; 4cm).