Tìm các từ đồng nghĩa với từ tự trọng.
Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với từ tự trọng
Hiên ngang
Bất khuất
@Cỏ
#Forever
Trung thực nha
tự tin, ko tự ti
Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với từ tự trọng
Giúp mình nhé !
Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.
@Cỏ
#Forever
Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
Ngay thẳng ko phải tự trọng nha bạn . Sai rồi nhé
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ
cái thứ hai chịu
Khi giải thích nghĩa của từ tự trọng: Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh tự của mình. Biết điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với chuẩn mực xã hội.
A.
Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
B.
Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích
C.
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D.
Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
từ đồng nghĩa với trân trọng là gì? tìm ít nhất 5 từ
coi trọng, trân quý, quý trọng, chú trọng, kính trọng
Từ đồng nghĩa với "trân trọng" có thể là: 1. Kính trọng 2. Tôn trọng 3. Lễ phép 4. Kính mến 5. Kính gửi
tìm 5 từ đồng nghĩa với từ ton trọng kỉ luật
Chấp hành,tuan theo,ton theo quy đinh ,....
Tìm từ đồng âm,giải thích nghĩa của từ đồng âm và cả câu.
a)Hàng bán nước,nhưng không bán nước
Quán ngăn gian,cốt để ngan gian.
-Nghĩa của từ đồng âm:
-Nghĩa cả câu:
b)Trọng tài trọng tài vận động viên,vận động viên động viên trọng tài.
-Nghĩa của từ đồng âm:
-Nghĩa cả câu:
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)