3) So sánh sự giống nhau và khác nhau trong các bước tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Đề bài : Không cần phân tích ra thừa số nguyên tố hãy tìm :
a) Bội chung nhỏ nhất của 152 và 364. Biết Ước chung lớn nhất bằng 36.
b) Bội chung nhỏ nhất của 15 và 125).Biết Ước chung của 15 và 25 bằng 5
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố và tìm bội chung nhỏ nhất:
9,10,11
\(\hept{\begin{cases}9=3^2\\10=2.5\\11=11\end{cases}}=>BCNN\left(9,10,11\right)=2.3^2.5.11=990\)
Tính ra 9,10,11 nguyên tố cùng nhau luôn ấy
Trả lời
9=32
10=2.5
11=11
=>BCNN (9;10;11) = 32.2.5.11 = 990
bài 1: cách tính số phần tử của 1 tập hợp (số liên tiếp ,số chẵn,lẻ)
bài 2: viết thứ tự thực hiện các phép tính
bài 3: cách viết lũy thừa , lâng lên lũy thừa ,giá trị bị hủy của lũy thừa ,các phép tính của lũy thừa
bài 4: nêu tính chất chia hết của 1 tổng
bài 5 : nêu các dấu hiệu chia hết cho : 2,3,4,5,6,7,8,9,11,13
bài 6: thế nào là ước và bội : ước chung lớn nhất ,bội chung nhỏ nhất.cách tìm ước ,bội ƯCLN ,BCNN.tìm ước thông qua ƯCLN ,bội thông qua BCNN.
bài 7 : thế nào là số nguyên tố ,học thuộc số nguyên tố nhỏ hơn 200, phân tích các số ta thừa số nguyên tố là gì ?
bài 8: thế nào là số nguyên ,số nguyên đc cấu tạo như thế nào ? thế nào là 2 số đói của nhau
bài 9:nêu thứ tự của số nguyên
bài 10: nêu cách thực hiện các phép tính trong số nguyên(cộng,trừ,nhân,chia)
bài 11: nêu quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế
bài 12 : thế nào là ước,bội của số nguyên,so sánh số tự nhiên.
Câu hỏi :
Câu 1 :Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Câu 2 : Có mấy cách tìm bội chung của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Câu 3 : Quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
Câu 4 : Có mấy cách tìm bội chung nhỏ nhất
tìm ước chung lớn nhất củz các số sau bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố: 144,156,180
Làm ơn chỉ tôi đúng nhé !!
144=24.32
156=22.3.13
180=22.32.5
ƯC{144;156;180}=22.3=12={1;2;3;4;6;12}
=>ƯCLN {144;156;180)=12
Ta có:144=2 mũ 4 nhân 3 mũ 2
156=2 mũ2.3.13
180=2 mũ2.3 mũ2.5
=> Ưcln(144,156,180)=12
Vậy ucln(144,156,180)=12
144=2^4.3^2
156=2^2.3.13
180=2^2.3^2.5
Các thừa số chung là 2 và 3
Ta lập các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó
Ta có: 2^2.3^1=12
=> ƯCLN(144,156,180)=12
Nêu khái niệm về:
1. Ước và Bội.
2. Cách tìm bội
3. Cách tìm ước.
4. Số nguyên tố.
5. Ước chung.
6. Ước chung lớn nhất - ƯCLN
7. Cách tìm ước chung lớn nhất - ƯCLN
8. Cách tìm ƯớC thông qua UCLN.
9. Bội chung.
10. Các tìm bội chung nhỏ nhất. (BCNN)
11. Cách tìm bội chung thông qua BCNN.
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
a)Tìm bội chung nhỏ nhất của 80 và 140
Phân tích 80 và 140 ra thừa số nguyên tố
80=.....................
140=...................
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng đó là .......................................
Lập tích các thừa số đó,mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó
Vậy BCNN(80;140)=................................
b)Tìm BCNN của 42 và 120
Phân tích 42 và 120 ra TSNT
42=.........................
120=.............................
Chon ra các TSNT chung và riêng đó là.........................
Vậy BCNN(42;120)=...............................
a) ta có:
80=24. 5 140=22.5.7
Thừa số nguyên tố chung là 2,5. Thừa số nguyên tố riêng là 7
Vậy BCNN(80,140)= 24.5.7= 560
b) ta có:
42=2.3.7
120=23.3.5
Thừa số nguyên tố chung là 2,3. Thừa số nguyên tố riêng 7,5
Vậy BCNN(42,120)=23.3.5.7=840
tìm bội chung nhỏ nhất ( 30 , 45)
tìm ước chung lớn nhất (30,45)
a,so sánh 30 nhân 45 và bội chung nhỏ nhất (30,45) nhân ước chung lớn nhất (30,45)
b,tu bai a rut ra
so sánh A nhân B và bội chung nhỏ nhất (a,b) nhân ước chung lớn nhất (a,b)
BCNN(30;45) = 90
ƯCLN(30;45) = 15
30 x 45 = 90 x 15 = 1350
A x B = BCNN(A,B) x ƯCLN(A,B)
Điền vào chỗ chấm
Muốn tìm bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số lớn hơn1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa..................................................
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố.............và...............
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ ......................của nó
Tích đó là BCNN phải tìm
+ Nêu hết đáp án
+ Ko có trên mạng