a) Nối (theo mẫu):
b) Viết các số ở ý a theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
Hướng dẫn:
Rút gọn các phân số trên ta được:
Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Ta được: nên
8/11, 8/7, 8/5
mình giúp tới đây được thôi
Cho các phân số: 3 7 ; 4 3 ; 5 5
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
Sắp xếp số theo thứ tự:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735.
...............................................................................................................................
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3.
...............................................................................................................................
a) 12,357; 12,375; 12,735; 12,753.
b) 5,02 ; 4,7; 4,3; 3,23
a) viết các số 6,3;6,25;3,97;5,78;6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn
b) viết các số 9,32;8,86;10;10,2;8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé
Viết các số 67; 74; 46:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………..
Lời giải chi tiết:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 46; 67; 76.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76; 67; 46.
A; các phân số 3\4, 7\6,11\12,,19\18 viết theo thứ tự từ bé đến lớn
B ; các phân số 16\14; 9\7;30\25;54\81 viết theo thứ tự từ lớn đến bé
C;các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là:
D; các phân số lớn hơn 1 mẫu số bằng 5 và có tử số bé hơn 10 là
A,3/4;11/12;19/18;7/6
B,9/7;16/14;30/25;54/81
C,1/6;2/6;3/6;4/6;5/6
D,1/5;2/5;3/5;4/5;5/5;6/5;7/5;8/5;9/5
tìm một phân số vừa lớn hơn 1\2 vừa bé hơn 2\3
a) Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn : ……
b) Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé : ……
Phương pháp giải:
- So sánh các số rồi viết theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Viết các số 832 ; 756 ; 698 ; 689 theo thứ tự từ bé đến lớn : 689; 698; 756; 832.
b) Viết các số 798 ; 789 ; 987 ; 897 theo thứ tự từ lớn đến bé : 987; 897; 798; 789.
a) Viết các số 108 ; 109 ; 105 ; 103 theo thứ tự từ bé đến lớn : ...
b) Viết các số 106 ; 101 ; 104 ; 102 theo thứ tự từ lớn đến bé : ...
Phương pháp giải:
- So sánh các số.
- Sắp xếp theo thứ tự.
Lời giải chi tiết:
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 103; 105 ; 108 ; 109.
b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 106 ; 104 ; 102 ; 101.
Viết các số 33, 54, 45, 28:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Phương pháp giải
So sánh các cặp số cùng hàng (cùng hàng chục hoặc cùng hàng đơn vị) theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) 28, 33, 45, 54.
b) 54, 45, 33, 28