Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí
A. CO
B. CH4
C. CO2
D. H2
cho các chất Fe, CO, CuO, P, CO2, FeO3, Na2), SO3, Zn, CaO, Cu, CH4
a. Chất nào phản ứng đc vs đ HCl giải phóng khí H2 ?
b. Chất nào phản ứng đc vs H2O ?
c.Chất nào bị khử bởi H2 ( đun nóng) ?
d. Chất nào cháy đc trong không khí oxi ?
viết PTHH xảy ra
giúp mình vs ạ . cảm ơn mn nhiều
a. Chất phản ứng được với HCl và giải phóng khí H2
- > Fe ; CO ; P ; Na ; Zn .
b. Chất phản ứng được với H2O
- > Fe ; CO ; CuO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO3 ; Zn ; CaO ; CH4
c. Chất bị khử bởi H2:
- > CO ; CuO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO3 ; CaO ; CH4.
d. Chất cháy được trong khí O2:
- > Fe ; CO ; P ; Na ; Zn ; Cu ; CH4.
( Vt pt bn tự làm nha ) .
Khí nào sau đây không phản ứng với O2
A. SO2 B. H2 C. CH4 D. CO2
hellllllllp
1,hiện tượng nào sau đây ko phải hiện tượng hóa học
a,đốt cháy đường
b,thở hơi thở làm đục nước vôi trong
c, đốt cháy cồn
d, muối ăn hòa tan vào nước
2, trong các khí sau số khí nghẹ hơn không khí là: CO2,SO3,CO,CH4,SO2
a,5 b, 4 c,3 d,2
3, tính % mol có tronhg phân tử K2CO3
a, 34,78% b,35,52% c,34% d,35%
4,công thức hóa học nào sai
a,K2O b,BaNO3 c,ZnO d,CuCl2
Khí metan CH4 có trong khí tự nhiên hoặc trong khí bioga. Khí metan cháy trong không khí sinh ra khí cacbon đioxit và nước:
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O.
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 khí metan. Các thể tích khí đo cùng điều kiện to và p.
b) Tính thể tích khí CO2 (đktc) thu được sau khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol khí metan.
c) Khí metan nặng hay nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần?
a) Theo phương trình hóa học, ta thấy nếu đốt cháy hết 1 mol phân tử khí CH4 thì phải cần 2 mol phân tử khí O2. Do đó thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lít khí metan là:
VO2 = 2 . 2 = 4 lít.
b) Theo phương trình phản ứng, khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol khí metan thì cũng sinh ra 0,15 mol khí cacbon đioxit. Do đó thể tích khí CO2 thu được là:
VCO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít.
c) Tỉ khối của khí metan và không khí là:
Vậy khí metan nhẹ hơn không khí 0,55.
Khí H2 cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là : a. H2O b. CO2 c. CO d. HCl
Câu 1: Khối lượng của 16,8 lít khí SO3 (đktc) là:
A. 80 gam. B. 60 gam. C. 1344 gam. D. 0,588 gam.
Câu 2: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2. Câu 3: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32 g/mol. B. 22,26 g/mol. C. 5,57 g/mol. D. 46 g/mol.
Câu 4: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1: 1: 1.
B. 2: 1: 2: 1: 1
C. 1: 2: 1: 1: 2.
D. 1: 3: 1: 2: 2.
Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:
A. mol. B. khối lượng mol.
C. thể tích mol D. tỉ khối.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: CaCO3 + HCl 4 CaCl2 + CO2↑ + H2O . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktç). Khối lượng CaCO3 tham gia phản ứng là
A. 15052,8 gam. B. 60 gam. C. 20,4 gam. D. 30 gam.
Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là
A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.
Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là
A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.
Câu 10: Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 6,4 gam đồng tạo thành Đồng (II) oxit:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D, 6,72 lít
Câu 11: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945g B. 14,2g C. 1,42g D. 7,1g
Câu 13: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6g C
A. 0,672 lít B. 67,2 lít C. 6,72 lít D. 0,0672 lít
Câu 14: Phản ứng nào thể hiện sự cháy của sắt trong khí oxi:
A. C+ O2 → CO2 B. 3Fe+ 2O2 → Fe3O4
C. 2Cu+ O2 → 2CuO D. 2Zn+ O2 → 2ZnO
Câu 15: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng
A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. P + O2 → P2O3
C. S + O2 → SO2 D. 2Zn + O2 →2 ZnO
Câu 16: Cho 0,56g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g
Câu 17: Đâu là tính chất của oxi
A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước
B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước
D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước
Câu 18: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 19: Phản ứng dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. CaCO3 → CO2 + CaO
C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2
Câu 20: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị (II) thành oxi phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 1: Khối lượng của 16,8 lít khí SO3 (đktc) là:
A. 80 gam. B. 60 gam. C. 1344 gam. D. 0,588 gam.
Câu 2: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2.
Câu 3: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32 g/mol. B. 22,26 g/mol. C. 5,57 g/mol. D. 46 g/mol.
Câu 4: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1: 1: 1.
B. 2: 1: 2: 1: 1
C. 1: 2: 1: 1: 2.
D. 1: 3: 1: 2: 2.
Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:
A. mol. B. khối lượng mol.
C. thể tích mol D. tỉ khối.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: CaCO3 + HCl 4 CaCl2 + CO2↑ + H2O . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktç). Khối lượng CaCO3 tham gia phản ứng là
A. 15052,8 gam. B. 60 gam. C. 20,4 gam. D. 30 gam.
Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là
A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.
Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là
A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.
Câu 10: Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 6,4 gam đồng tạo thành Đồng (II) oxit:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D, 6,72 lít
Câu 11: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945g B. 14,2g C. 1,42g D. 7,1g
Câu 13: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6g C
A. 0,672 lít B. 67,2 lít C. 6,72 lít D. 0,0672 lít
Câu 14: Phản ứng nào thể hiện sự cháy của sắt trong khí oxi:
A. C+ O2 → CO2 B. 3Fe+ 2O2 → Fe3O4
C. 2Cu+ O2 → 2CuO D. 2Zn+ O2 → 2ZnO
Câu 15: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng
A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. P + O2 → P2O3
C. S + O2 → SO2 D. 2Zn + O2 →2 ZnO
Câu 16: Cho 0,56g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g
Câu 17: Đâu là tính chất của oxi
A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước
B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước
D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước
Câu 18: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 19: Phản ứng dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. CaCO3 → CO2 + CaO
C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2
Câu 20: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị (II) thành oxi phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
1 Thể tích không khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 1,6 gam khí metan là:
A 11,2 lít.
B 8,96 lít.
C 4,48 lít.
D 22,4 lít.
2 Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được?
A CO, CO₂
B CO, H₂
C Cl₂, CO₂
D CO₂, O₂
Cho hỗn hợp A gồm H2 và CH4. Đốt cháy 25g hỗn hợp A. Tính thể tích dùng đốt cháy hh A. Biết rằng trong hh khí trên, khí CH4 chiếm 80% khối lượng hh và V Oxi =20% V không khí
Vì: %mCH4 = 80%
\(\Rightarrow m_{CH_4}=25.80\%=20\left(g\right)\Rightarrow n_{CH_4}=\dfrac{20}{16}=1,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2}=5\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2}=\dfrac{5}{2}=2,5\left(mol\right)\)
PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Theo PT: \(\Sigma n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}+2n_{CH_4}=3,75\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=3,75.22,4=84\left(l\right)\)
Mà: %VO2 = 20%
\(\Rightarrow V_{kk}=\dfrac{84}{20\%}=420\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp là
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.
Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2O
Câu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.
Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.
C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O2, ZnO.
Câu 45. Đâu là oxit axit trong số các oxit cho dưới đây?
A. K2O. B. BaO. C. Al2O3. D. CO2.
Câu 46. Oxit nào dưới đây là oxit bazơ?
A. CO. B. SO3. C. CaO. D. NO.
Câu 47. Oxit phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.
Câu 48. Oxit nào dưới đây không phải oxit axit?
A. SO2. B. SO3. C. Al2O3. D. N2O.
Câu 49. Oxit K2O có tên là
A. kai oxit. B. kali (II) oxit.
C. đikali oxit. D. kali đioxit.
Câu 50. Tên gọi nào sau đây đúng với công thức N2O5?
A. nitơ oxit. B. đinitơ oxit.
C. đinitơ pentaoxit. D. nitơ pentaoxit.
Helppppppppppppppppppp
Câu 41 A
Câu 42 D
Câu 43 B
Câu 44B
Câu 45D
CÂU 46C
Câu 47B
Câu 48C
Câu 49A
Câu 50D
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…).
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.