Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó. ∀ n ∈ N; n ≤ 2n
Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó. ∃ n ∈ N : n2 = n
Tồn tại số tự nhiên mà bình phương của nó bằng chính nó.
– Mệnh đề này đúng. Ví dụ: n = 0; n = 1.
Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó. ∀ x ∈ R : x2 > 0
Bình phương của mọi số thực đều dương.
– Mệnh đề này sai vì nếu x = 0 thì x2 = 0.
Sửa cho đúng: ∀ x ∈ R : x2 ≥ 0.
Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó. ∃ x ∈ R : x < 1/x.
Tồn tại số thực nhỏ hơn nghịch đảo của chính nó.
– Mệnh đề này đúng. Ví dụ 0,5 < 1/ 0,5.
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó: π < 3,15
Mệnh đề π < 3, 15 đúng vì π = 3,141592654…
Mệnh đề phủ định: "π ≥ 3, 15"
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó: |-125| ≤ 0
Mệnh đề ‘’|–125| ≤ 0’’ sai vì |–125| = 125 > 0
Mệnh đề phủ định: "|–125| > 0"
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó: 1794 chia hết cho 3
Mệnh đề « 1794 chia hết cho 3 » đúng vì 1794 : 3 = 598
Mệnh đề phủ định: "1794 không chia hết cho 3"
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó: √2 là một số hữu tỉ
Mệnh đề “√2 là số hữu tỉ’’ sai vì √2 là số vô tỉ
Mệnh đề phủ định: "√2 không phải là một số hữu tỉ"
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó. 2 - 18 2 > 8
Mệnh đề sai, vì
Phủ định là mệnh đề này đúng.
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó 3 + 2 = 1 3 - 2
ệnh đề đúng. Phủ định là mệnh đề này sai.