Khoanh tròn vào số lớn nhất :
a) 800; 500; 900; 700; 400.
b) 300; 500; 600; 800; 1000.
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ;
b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ;
Khoanh tròn vào phân số lớn nhất và giải thích
7/8;8/9;9/10;10/11
\(\dfrac{10}{11}\)
Giải thích:
\(\dfrac{3465}{3960}\)(\(\dfrac{7}{8}\))<\(\dfrac{3520}{3960}\)(\(\dfrac{8}{9}\))<\(\dfrac{3564}{3960}\)(\(\dfrac{9}{10}\))<\(\dfrac{3600}{3960}\)(\(\dfrac{10}{11}\))
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
khoanh lần lượt vào :
20
10
19
8
học tốt
Khoanh tròn vào phân số lớn nhất và giải thích
5/3; 7/5; 9/7; 11/9.
a) Khoanh vào phân số lớn nhất:
b) Khoanh vào phân số bé nhất:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền sau của số chẵn lớn nhất có hai chữ số là
A. 99
B. 98
C. 100
D. 97
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các số 564; 654; 645; 655; 644; 666 số lớn nhất là:
A. 666
B. 645
C. 655
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:
A. 7
B. 9
C. 12
D. 18
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103