Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2017 lúc 10:22

Đáp án: doing

Giải thích: admit + V-ing : thừa nhận đã làm gì

=> She cannot admit doing this as it is not her fault.

Tạm dịch: Cô ấy không thể thừa nhận mình đã làm điều đó bởi vì đó không phải là lỗi của cô.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2019 lúc 12:16

Đáp án: to avoid

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I try to avoid meeting him.

Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2017 lúc 5:06

Đáp án: quarreling

Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì

=> I detest quarreling with people.

Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 3 2019 lúc 16:03

Đáp án: signing

Giải thích: delay doing something: trì hoãn làm điều gì đó

=> Tom cannot delay signing the contract.

Tạm dịch: Tom không thể trì hoãn việc ký hợp đồng này.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2019 lúc 9:07

Đáp án: staying

Giải thích: appreciate + đại từ/ tính từ sở hữu + V-ing: cảm kích ai làm gì

=> I appriciate your staying with me.

Tạm dịch: Mình cảm ơn bạn đã ở lại với mình.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2018 lúc 4:14

Đáp án: eating

Giải thích: can't stand doing something: rất không thích, không chịu nổi điều gì

=> We can't stand eating these terrible cakes.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể chịu nổi việc phải ăn những chiếc bánh kinh khủng này.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2019 lúc 11:15

Đáp án: eating

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I tried eating the cake he made.

Tạm dịch: Tôi đã thử ăn chiếc bánh mà anh ấy làm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 9 2017 lúc 3:50

Đáp án: moving

Giải thích: keep doing something: tiếp tục, duy trì làm điều gì đó

=> Whatever happens, you have to keep moving forward.

Tạm dịch: Dù cho bất kỳ chuyện gì xảy ra đi nữa, bạn phải tục tiến về phía trước.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2019 lúc 8:24

Đáp án: to meet

Giải thích: Remember + to V: nhớ sẽ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)

Remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ

=> Remember to meet me before you leave for the USA.

Tạm dịch: Nhớ gặp tớ trước khi cậu rời khỏi Mỹ nhé!

Bình luận (0)