Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die
B. death
C. deathly
D. deathless
After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die
B. death
C. deathly
D. deathless
Đáp án: C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die
B. death
C. dead silence
D. deathless
KEY C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die
B. death
C. deathly
D. deathless
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
John fell of the ladder when he __________ the wall.
A. paints
B. paint
C. was painting
D. painted
Đáp án:C
Giải thích: Một hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)
Dịch: John ngã thang khi đang sơn tường.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_________ his illness, he had to cancel the appointment.
A. However
B. Despite
C. If
D. Because of
Đáp án D
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Minh had a terrible headache. _______, he went to school.
A. However
B. But
C. Although
D. Because
Đáp án A
Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là [chấm/ chấm phẩy] however [phẩy]
Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He made me _____________they had left the district.
A. to believe
B. believed
C. believe
D. believing
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì
Dịch: Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He made me _____________they had left the district.
A. to believe
B. believed
C. believe
D. believing
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì
Dịch:Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel.
A. that
B. whose
C. whom
D. which
Đáp án B
Giải thích: N + whose + N: của ai đó
Dịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ.