Cho - 76 + x + 146 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là
A. 76
B. −70
C. 70
D. −76
Cho -76 + x + 146 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là
A. 76
B. -70
C. 70
D. -76
Đáp án là C
có: -76 + x + 146 = x + [(-76) + 146] = x + [146 - 76] = x + 70
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 70.
Điền số còn thiếu vào chỗ trống
76 = 70 + ...
76 = 70 + 6
Số cần điền vào chỗ trống là 6
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
a) 72......76 b) 85......65 c) 15.........10 + 4
85.....81 42.......76 16.........10 + 6
45.....47 33.......66 18......... 15 + 3
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh các cặp chữ số hàng chục rồi đến cặp chữ số hàng đơn vị.
a) 72 < 76 b) 85 > 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42 < 76 16 = 10 + 6
45 < 47 33 < 66 18 = 15 + 3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Khoanh vào số bé nhất:
a) 72 ; 76 ; 80.
b) 60 ; 51 ; 48.
c) 66 ; 59 ; 71.
d) 69 ; 70 ; 59 ; 66.
Khoanh vào số lớn nhất:
a) 72 ; 76 ; 70.
b) 82 ; 77 ; 88.
c) 92 ; 69 ; 80.
d) 55 ; 47 ; 60 ; 39.
Viết vào ô trống (theo mẫu):
a | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
15 | 70 – a | 55 |
76 | 23 + a | |
28 | a x 5 + 20 | |
7 | (75 – a) : 4 | |
90 | a : 5 – 9 |
Hướng dẫn giải:
a | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
---|---|---|
15 | 70 – a | 55 |
76 | 23 + a | 99 |
28 | a x 5 + 20 | 160 |
7 | (75 – a) : 4 | 17 |
90 | a : 5 – 9 | 9 |
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
76 – 29 29 + 16
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
56 - 45 - 5 87 - 76 - 4