Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
8m 6dm = ….,………m
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 3m 6dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 3m 6dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m
b) có đươn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm
viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a, 4m 7dm
b, 12kg 19g
c, 418dm
d,216kg
e, 8m 6dm
g,5 tấn 17kg
a, 4m 7dm = 4,7 m
b, 12kg 19g = 12,019 kg
c, 418dm = 41,8 m
d,216kg = 2,16 tạ
e, 8m 6dm = 8,6 m
g,5 tấn 17kg 5,017 tấn
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).
24m 6dm = ............dam
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).
24m 6dm = .2,46...........dam
viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m.
b)có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
a) Km:
650m = 0,65km
3km 456m = 3,456km
7km 35m = 7,035km
b) M:
5m 6dm = 5,6m
2m 5cm = 2,05m
8m 94mm = 8, 094m
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)có đơn vị đo là ki-lô- mét :650m,3km456m,7km35m
B)có đơn vị đo là mét:5m 6dm,2m5cm,8m94mm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
87mm = ….,………m