Đặt dấu x vào ô trống dưới dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng :
Tin vào bàn thân mình.
Quyết định lấy công việc của mình.
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh già mình quá cao và coi thường người khác.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng
a) Tin vào bản thân mình
b) Quyết định lấy công việc của mình
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
(C) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng
a) Tin vào bản thân mình
b) Quyết định lấy công việc của mình
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
(C) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
- …….tin vào bản thân mình
- ………tự đánh giá thấp mình nên tỏ ra thiếu tự tin
- …….. coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình
- …….. tự cho mình là hơn người và tỏ ra coi thường người khác.
- ……. lấy làm hài lòng, hãnh diện vì cái mình có.
-…….. do quá nghĩ đến mình mà sinh ra giận dỗi, khó chịu, khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc coi thường.
- tự tin
- tự ti
- tự trọng
- tự kiêu
- tự hào
- tự ái
Khi giải thích nghĩa của từ tự trọng: Coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh tự của mình. Biết điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với chuẩn mực xã hội.
A.
Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
B.
Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích
C.
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
D.
Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Câu 7: Biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội được gọi là
A. Tự lập.
B. Tự trọng.
C. Kỷ luật.
D. Đạo đức.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của tự trọng?
A. Nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân của mỗi người.
B. Giúp ta có nghị lực vượt qua khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
C. Nhận được sự tin tưởng, quý trọng của mọi người xung quanh.
D. Dễ dàng hòa nhập, hợp tác với mọi người xung quanh.
Câu 9: “Những quy định chung của một cộng đồng hoặc một tổ chức xã hội, yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động” được gọi là
A. nội quy.
B. quy định.
C. kỉ luật.
D. pháp luật.
Tìm từ, ngữ ứng với nghĩa của từng dòng sau:
a) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
b) Mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai.
c) Muốn những điều trái với lẽ thường.
Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây ? Vì sao ?
(1) Người tự tin là người biết tự giải quyết lấy công việc của mình ;
(2) Người tự tin chí một mình quyết định công việc, không cần hỏi ý kiến ai ;
(3) Người tự ti luôn cảm thấy mình nhỏ bé, yếu đuối ;
(4) Người tự tin không lệ thuộc, dựa dẫm vào người khác ;
(5) Người tự tin dám tự quyết định và hành động ;
(6) Tính rụt rè làm cho con người khó phát huy được khả năng của mình ;
(7) Người tự tin không cần hợp tác với ai ;
(8) Người có tính ba phải là người thiếu tự tin ;
(9) Người tự tin luôn tự đánh giá cao bản thân mình.
Em đồng ý với những ý kiến 1, 3, 4, 5, 6, 8.
+ Ý kiến (1). Bởi vì: Người tự tin là người tin tưởng vào khả năng của bản thân cho nên biết tự giải quyết lấy công việc của mình.
+ Ý kiến (3). Bởi vì: Người tự ti luôn cảm thấy mình bé nhỏ, yếu đuối, thua thiệt so với người khác.
+ Ý kiến (4). Bởi vì: Rụt rè không mạnh dạn, không quyết đoán thì khó phát huy được khả năng của mình.
+ Ý kiến (5). Bởi vì: Người tự tin là tin tưởng vào khả năng của mình, chủ động trong mọi công việc, dám quyết định, không hoang mang dao động.
+ Ý kiến (6). Bởi vì: Người tự tin là người chủ động trong mọi công việc, dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn.
+ Ý kiến (8). Bởi vì: Người có tính ba phải là người không có lập trường, không tin vào mình, đúng sai không biết thì không thể tự tin để hoàn thành công việc được.
Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn …, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội ? Trong dấu “…” đó là?
A. Danh dự.
B. Uy tín.
C. Phẩm cách.
D. Phẩm giá.