Cấu hình electron nguyên tử X và Y lần lượt là 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 1 và 1 s 2 2 s 2 2 p 5 Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. cho - nhận. B. kim loại.
C. ion D. cộng hoá trị.
Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3py. Biết phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X2Y. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là
A. 3s1 và 3s23p2.
B. 3s2 và 3s23p1
C. 3s2 và 3s23p2
D. 3s1 và 3s23p4
Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3py. Biết phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X2Y. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là :
A. 3s1 và 3s23p2.
B. 3s2 và 3s23p1.
C. 3s2 và 3s23p2.
D. 3s1 và 3s23p4.
Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 24, ZY = 29. Cấu hình electron nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. [Ar] 3d44s2 và [Ar] 3d94s2.
B. [Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d94s2.
C. [Ar] 3d44s2 và [Ar] 3d104s1.
D. [Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d104s1.
Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3 s x và 3 p 5 . Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B lần lượt là
A. Na và Cl.
B. Mg và Cl.
C. Na và S.
D. Mg và S.
Các ion X + , Y - và nguyên tử Z đều có cấu hình electron là 1 s 2 2 s 2 2 p 6 .
X + , Y - và Z lần lượt là
A. N a + , C l - , Ar
B. N a + , F - , Ne
C. L i + , F - , Ne
D. K + , C l - Ar
Chọn B
Z là khí hiếm Ne → Loại A và D.
Li+ có cấu hình electron là [He] → loại C.
Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 24, ZY = 29. Viết cấu hình electron nguyên tử của X, Y.
A. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d94s2
B. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d94s2
C. [Ar]3d44s2 và [Ar]3d104s1
D. [Ar]3d54s1 và [Ar]3d104s1
Cấu hình electron của 24Cu: [Ar]3d44s2
Tuy nhiên cấu hình này không bền vững, nhanh chóng chuyển thành cấu hình electron bán bão hòa bền vững hơn: [Ar] 3d54s1.
Cấu hình electron của 29Cu: [Ar]3d94s2.
Tuy nhiên cấu hình này không bền vững, nhanh chóng chuyển thành cấu hình electron bão hòa bền vững hơn: [Ar]3d104s1.
→ Chọn D.
Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 24, ZY = 29. Viết cấu hình electron nguyên tử của X, Y.
A. [Ar] 3d44s2 và [Ar] 3d94s2.
B. [Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d94s2.
C. [Ar] 3d44s2 và [Ar] 3d104s1.
D. [Ar] 3d54s1 và [Ar] 3d104s1.
Đáp án D
Cấu hình electron của 24Cu: [Ar]3d44s2
Tuy nhiên cấu hình này không bền vững, nhanh chóng chuyển thành cấu hình electron bán bão hòa bền vững hơn: [Ar]3d54s1.
• Cấu hình electron của 29Cu: [Ar]3d94s2.
Tuy nhiên cấu hình này không bền vững, nhanh chóng chuyển thành cấu hình electron bão hòa bền vững hơn: [Ar]3d104s1.
→ Chọn D.
Nguyên tử R mất đi 1 electron tạo ra cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron và số hiệu nguyên tử của R lần lượt là
A. 1s22s22p5 và 9
B. 1s22s22p63s1 và 10
C. 1s22s22p6 và 10
D. 1s22s22p63s1 và 11
+ có cấu hình e: 1s22s22p6
Mà R → R+ + 1e
Vậy R có cấu hình: 1s22s22p63s1; R có số hiệu nguyên tử = số electron = 11 → Chọn D.
Nguyên tử R mất đi 1 electron tạo ra cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron và số hiệu nguyên tử của R lần lượt là
A. 1s22s22p5 và 9.
B. 1s22s22p63s1 và 10.
C. 1s22s22p6 và 10.
D. 1s22s22p63s1 và 11.
Đáp án D
R+ có cấu hình e: 1s22s22p6
Mà R → R+ + 1e
Vậy R có cấu hình: 1s22s22p63s1; R có số hiệu nguyên tử = số electron = 11
→ Chọn D.
Câu 2. Cho biết cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử sau lần lượt là 3p1 ; 4p3 ; 5s2 ; 4p6.
a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử.
b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích?
Câu 3. Viết cấu hình electron, xác định số hiệu nguyên tử và cho biết nguyên tố đó là kim loại phi kim hay khí hiếm trong mỗi trường hợp sau:
a) tổng số electron thuộc các phân lớp s là 6.
b) tổng số electron thuộc các phân lớp p là 5.
c) phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p2.
d) phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 4s2.
Câu 2:
✿3p1 a) CHe: 1s22s22p63s23p1
b) Nguyên tố là kim loại (3e lớp ngoài cùng)
✿4p3 a) CHe: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
b) Nguyên tố là phi kim (5e lớp ngoài cùng)
✿5s2 a) CHe: 1s22s22p63s23p63d104s24p65s2
b) Nguyên tố là kim loại (2e lớp ngoài cùng)
✿4p6 a) CHe: 1s22s22p63s23p63d104s24p6
b) Nguyên tố là khí hiếm (8e lớp ngoài cùng)